Tỷ giá Sacombank là Ngân hàng uy tín hàng đầu, giàu kinh nghiệm với phần mềm giao dịch hiện đại trên cả nền tảng máy tính và di động cùng đội ngũ tư vấn tận tâm, tỷ giá sacombank hôm nay, giá usd, euro, đô Singapore, đô úc, yên Nhật, bảng Anh, nhân dân tệ 24/7

Tỷ giá ngân hàng Sacombank
Bảng tỷ giá Sacombank ngày 01/04/2025
Tổng hợp tỷ giá 20 ngoại tệ được Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín hỗ trợ.
Đơn vị tính : VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngoại tệ | Tên Ngoại tệ | Mua TM | Mua CK | Bán ra | Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô Mỹ | 25,445 | 25,445 | 25,905 | 25,905 |
AUD | Đô Australia | 15,632 | 15,732 | 16,303 | 16,273 |
CAD | Đô Canada | 17,451 | 17,551 | 18,104 | 18,104 |
CHF | Franc Thụy sĩ | 28,601 | 28,631 | 29,504 | 29,454 |
CNY | Nhân dân tệ | - | 3,492.40 | - | 3,577.50 |
DKK | Krone Đan Mạch | - | 3,700 | - | 3,850 |
EUR | Euro | 27,269 | 27,369 | 28,244 | 28,199 |
GBP | Bảng Anh | 32,597 | 32,647 | 33,765 | 33,615 |
HKD | Đô Hồng Kông | - | 3,295 | - | 3,410 |
JPY | Yên Nhật | 167.96 | 168.46 | 175.02 | 174.52 |
KRW | Won Hàn Quốc | - | 16.90 | - | 18.60 |
LAK | Kip Lào | - | 1.14 | - | 1.22 |
MYR | Ringgit Malaysia | - | 5,920 | - | 6,080 |
NOK | Krone Na Uy | - | 2,432 | - | 2,552 |
NZD | Đô New Zealand | - | 14,322 | - | 14,832 |
PHP | Peso Philipin | - | 420 | - | 536 |
SEK | Krona Thụy Điển | - | 2,542 | - | 2,630 |
SGD | Đô Singapore | 18,685 | 18,815 | 19,542 | 19,422 |
THB | Bạt Thái Lan | - | 697.60 | - | 783.50 |
TWD | Đô Đài Loan | - | 765 | - | 885 |
* Mũi tên màu xanh ( ): thể hiện tỷ giá đang xem tăng cao hơn so với ngày trước đó.
* Mũi tên màu đỏ ( ): thể hiện tỷ giá đang xem thấp hơn so với ngày trước đó.
* Tỷ giá Sacombank được cập nhật lúc 08:58 01/04/2025 và chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết thông tin chi tiết hãy liên hệ với Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín bạn giao dịch
Giao Dịch Mua Bán Ngoại Tệ
Giao dịch giao ngay là giao dịch hai bên cam kết mua, bán một lượng đồng tiền này với một đồng tiền khác với tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch và ngày thanh toán tối đa là 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày giao dịch.
Tiện ích
- Tỷ giá cạnh tranh.
- Không phí giao dịch.
- Đội ngũ tư vấn nhiệt tình và tận tâm.
- Mạng lưới giao dịch rộng lớn.
- Thủ tục thực hiện đơn giản.
Đồng tiền giao dịch
- Ngoại tệ/VND.
- Ngoại tệ/Ngoại tệ.
- Thời hạn thanh toán:
- Thanh toán ngay trong ngày (today).
- Thanh toán vào ngày làm việc hôm sau (tom) kể từ ngày giao dịch.
- Thanh toán sau 02 ngày làm việc kể từ ngày giao dịch (spot).
- Lưu ý: thời hạn thanh toán không được trước 02 ngày làm việc so với thời hạn thanh toán theo các giấy tờ, chứng từ thông tin về thời hạn thanh toán, chuyển tiền mà Khách hàng cung cấp.
- Ký quỹ: Khách hàng ký quỹ theo quy định của Sacombank đối với giao dịch giao ngay có thời hạn thanh toán vào 01 hoặc 02 ngày làm việc sau ngày giao dịch.

Giao Dịch Mua Bán Ngoại Tệ
Lợi ích
Điều kiện:
- Khách hàng mua ngoại tệ: Khách hàng xuất trình giấy tờ và chứng từ cung cấp đầy đủ thông tin về mục đích, số lượng, loại ngoại tệ và thời hạn thanh toán, chuyển tiền theo quy định hiện hành về quản lý ngoại hối và Sacombank.
- Các trường hợp còn lại: không cần cung cấp chứng từ.
Thủ tục:
- Ký Hợp đồng mua bán ngoại tệ giao ngay.
- Ký quỹ theo quy định hiện hành.
- Chi tiết về giải pháp, Quý khách vui lòng liên hệ địa chỉ email: Treasuryinfo@sacombank.com hoặc Trung tâm dịch vụ khách hàng của Sacombank theo số điện thoại 1900.5555.88 hoặc các Chi nhánh/Phòng giao dịch gần nhất.