Tỷ giá Ringgit Malaysia hôm nay là 1 MYR = 5,311 VNĐ. Tỷ giá trung bình MYR được tính từ dữ liệu của 5 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Ringgit Malaysia.
Bảng tỷ giá Ringgit Malaysia (MYR) tại 5 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Sacombank | - | 5,869 | - | 5,979 |
BIDV | 5,311.57 | - | 5,978 | - |
Hong Leong Bank | - | 5,649 | 5,747 | - |
Vietcombank | - | 5,628.58 | 5,751.34 | - |
ACB | - | - | - | 5,804 |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá MYR hôm nay (21/11/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Ringgit Malaysia tại 5 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá MYR hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Ringgit Malaysia | |
---|---|
BIDV mua tiền mặt cao nhất | 5,311.57 |
BIDV mua tiền mặt thấp nhất | 5,311.57 |
Sacombank mua chuyển khoản cao nhất | 5,869 |
Vietcombank mua chuyển khoản thấp nhất | 5,628.58 |
Ngân hàng bán Ringgit Malaysia | |
BIDV bán tiền mặt cao nhất | 5,978 |
Hong Leong Bank bán tiền mặt thấp nhất | 5,747 |
Sacombank bán chuyển khoản cao nhất | 5,979 |
ACB bán chuyển khoản thấp nhất | 5,804 |
Đổi tiền (MYR) Ringgit Malaysia sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 MYR = 5,311 VNĐ, 11:24:56 21/11/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: Sacombank, BIDV, Hong Leong Bank , Vietcombank, ACB