Tỷ giá Bảng Anh hôm nay là 1 GBP = 31,078 VNĐ. Tỷ giá trung bình GBP được tính từ dữ liệu của 19 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Bảng Anh.
Bảng tỷ giá Bảng Anh (GBP) tại 19 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
VietBank | 31,200 | 31,294 | - | 32,130 |
TPBANK | 31,155 | 31,465 | 32,489 | 32,179 |
KienLongBank | - | 31,234 | 32,192 | - |
MBBank | 31,091 | 31,191 | 32,177 | - |
LPBank | - | 31,356 | 32,264 | - |
Vietcombank | 30,873.50 | 31,185.40 | 32,211.40 | - |
Nam A Bank | 30,885 | 31,210 | 32,119 | - |
ACB | - | 31,280 | - | 32,097 |
VietinBank | 31,092 | 31,102 | 32,272 | - |
VPBank | 31,279 | 31,279 | 32,031 | 32,081 |
OCB | 31,241 | 31,391 | 32,157 | 32,107 |
ABBANK | 30,889 | 31,013 | 32,350 | 32,252 |
BIDV | 30,988 | 31,176 | 32,273 | - |
Agribank | 31,017 | 31,204 | 32,174 | - |
HSBC | 30,898 | 31,188 | 32,193 | 32,193 |
Hong Leong Bank | 30,924 | 31,174 | 32,217 | - |
GPBank | - | 31,386 | 32,074 | - |
Sacombank | 31,472 | 31,522 | 32,177 | 32,127 |
Saigonbank | 31,171 | 31,378 | 32,206 | 32,106 |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá GBP hôm nay (28/04/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Bảng Anh tại 19 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá GBP hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Bảng Anh | |
---|---|
Sacombank mua tiền mặt cao nhất | 31,472 |
Vietcombank mua tiền mặt thấp nhất | 30,873.50 |
Sacombank mua chuyển khoản cao nhất | 31,522 |
ABBANK mua chuyển khoản thấp nhất | 31,013 |
Ngân hàng bán Bảng Anh | |
TPBANK bán tiền mặt cao nhất | 32,489 |
VPBank bán tiền mặt thấp nhất | 32,031 |
ABBANK bán chuyển khoản cao nhất | 32,252 |
VPBank bán chuyển khoản thấp nhất | 32,081 |
Đổi tiền (GBP) Bảng Anh sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 GBP = 31,078 VNĐ, 21:45:26 28/04/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: VietBank, TPBANK, KienLongBank, MBBank, LPBank, Vietcombank, Nam A Bank, ACB, VietinBank, VPBank, OCB, ABBANK, BIDV, Agribank, HSBC, Hong Leong Bank , GPBank, Sacombank, Saigonbank