Tỷ giá Yên Nhật hôm nay là 1 JPY = 177 VNĐ. Tỷ giá trung bình JPY được tính từ dữ liệu của 12 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật.
Bảng tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại 12 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
BIDV | 178.49 | 178.81 | 186.33 | - |
ACB | 177.10 | 177.99 | 184.75 | 184.75 |
HSBC | 177.40 | 178.67 | 185.23 | 185.23 |
VPBank | 176.13 | 178.13 | 185.47 | 187.47 |
VietBank | 177.50 | 178.03 | - | 183.26 |
Hong Leong Bank | 176.99 | 178.99 | 185.67 | - |
KienLongBank | 176.50 | 178.20 | 185.76 | - |
GPBank | - | 179.01 | 185.39 | - |
Nam A Bank | 175.42 | 178.42 | 184.49 | - |
Saigonbank | 178.06 | 179.06 | 186.15 | 185.15 |
Sacombank | 178.36 | 179.36 | 185.93 | 185.43 |
Agribank | 177.75 | 178.46 | 185.92 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá JPY hôm nay (01/07/2025)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật tại 12 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Yên Nhật | |
---|---|
BIDV mua tiền mặt cao nhất | 178.49 |
Nam A Bank mua tiền mặt thấp nhất | 175.42 |
Sacombank mua chuyển khoản cao nhất | 179.36 |
ACB mua chuyển khoản thấp nhất | 177.99 |
Ngân hàng bán Yên Nhật | |
BIDV bán tiền mặt cao nhất | 186.33 |
Nam A Bank bán tiền mặt thấp nhất | 184.49 |
VPBank bán chuyển khoản cao nhất | 187.47 |
VietBank bán chuyển khoản thấp nhất | 183.26 |
Đổi tiền (JPY) Yên Nhật sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 177 VNĐ, 05:04:25 01/07/2025)
(*) Các ngân hàng bao gồm: BIDV, ACB, HSBC, VPBank, VietBank, Hong Leong Bank , KienLongBank, GPBank, Nam A Bank, Saigonbank, Sacombank, Agribank