Tỷ giá Yên Nhật hôm nay là 1 JPY = 159 VNĐ. Tỷ giá trung bình JPY được tính từ dữ liệu của 17 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật.
Bảng tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại 17 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
GPBank | - | 161.33 | 166.86 | - |
Nam A Bank | 158.12 | 161.12 | 166.71 | - |
Vietcombank | 158.28 | 159.87 | 167.48 | - |
ABBANK | 158.92 | 159.55 | 168.21 | 167.71 |
Sacombank | 161.24 | 161.74 | 168.25 | 167.75 |
ACB | 159.48 | 160.28 | 166.44 | 166.44 |
Agribank | 160 | 160.64 | 167.52 | - |
BIDV | 160.61 | 160.87 | 167.91 | - |
VietBank | 161.02 | 161.50 | - | 166.03 |
Hong Leong Bank | 159.95 | 161.65 | 166.50 | - |
VPBank | 160.57 | 161.07 | 167.86 | 168.36 |
KienLongBank | 158.68 | 160.38 | 167.94 | - |
OCB | 160.90 | 162.40 | 167.07 | 166.57 |
HSBC | 159.81 | 161.07 | 166.74 | 166.74 |
LPBank | 161.90 | 162.90 | 166.98 | 168.98 |
Saigonbank | 160.22 | 161.23 | 168.07 | 167.07 |
MBBank | 159.46 | 161.46 | 169.06 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá JPY hôm nay (21/11/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật tại 17 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Yên Nhật | |
---|---|
LPBank mua tiền mặt cao nhất | 161.90 |
Nam A Bank mua tiền mặt thấp nhất | 158.12 |
LPBank mua chuyển khoản cao nhất | 162.90 |
ABBANK mua chuyển khoản thấp nhất | 159.55 |
Ngân hàng bán Yên Nhật | |
MBBank bán tiền mặt cao nhất | 169.06 |
ACB bán tiền mặt thấp nhất | 166.44 |
LPBank bán chuyển khoản cao nhất | 168.98 |
VietBank bán chuyển khoản thấp nhất | 166.03 |
Đổi tiền (JPY) Yên Nhật sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 159 VNĐ, 09:46:33 21/11/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: GPBank, Nam A Bank, Vietcombank, ABBANK, Sacombank, ACB, Agribank, BIDV, VietBank, Hong Leong Bank , VPBank, KienLongBank, OCB, HSBC, LPBank, Saigonbank, MBBank