Tỷ giá Yên Nhật hôm nay là 1 JPY = 169 VNĐ. Tỷ giá trung bình JPY được tính từ dữ liệu của 11 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật.
Bảng tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại 11 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
KienLongBank | 169.75 | 170.75 | 176.75 | - |
Agribank | 170.10 | 170.78 | 177.60 | - |
Nam A Bank | 167.81 | 170.81 | 176.37 | - |
HSBC | 169.01 | 170.60 | 176.08 | 176.08 |
Saigonbank | 170.08 | 170.84 | 178.09 | 177.09 |
GPBank | - | 171.05 | 177.09 | - |
BIDV | 170.48 | 170.79 | 177.81 | - |
ACB | 170.23 | 171.09 | 177.03 | 177.03 |
Sacombank | 170.08 | 170.58 | 177.64 | 177.14 |
VietBank | 171.95 | 172.47 | - | 177.45 |
Hong Leong Bank | 169.17 | 171.17 | 177.15 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá JPY hôm nay (22/10/2025)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật tại 11 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Yên Nhật | |
---|---|
VietBank mua tiền mặt cao nhất | 171.95 |
Nam A Bank mua tiền mặt thấp nhất | 167.81 |
VietBank mua chuyển khoản cao nhất | 172.47 |
Sacombank mua chuyển khoản thấp nhất | 170.58 |
Ngân hàng bán Yên Nhật | |
Saigonbank bán tiền mặt cao nhất | 178.09 |
HSBC bán tiền mặt thấp nhất | 176.08 |
VietBank bán chuyển khoản cao nhất | 177.45 |
HSBC bán chuyển khoản thấp nhất | 176.08 |
Đổi tiền (JPY) Yên Nhật sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 169 VNĐ, 15:07:00 22/10/2025)
(*) Các ngân hàng bao gồm: KienLongBank, Agribank, Nam A Bank, HSBC, Saigonbank, GPBank, BIDV, ACB, Sacombank, VietBank, Hong Leong Bank