Tỷ giá JPY (Yên Nhật)

Tỷ giá Yên Nhật hôm nay là 1 JPY = 166 VNĐ. Tỷ giá trung bình JPY được tính từ dữ liệu của 13 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật.

Bảng tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại 13 ngân hàng

Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)

Ngân hàngMua TMMua CKBánBán chuyển khoản
HSBC166.75167.95174.10174.10
BIDV167.61167.88175.43-
VietBank168.67169.18-174.16
Hong Leong Bank 166.76168.76174.54-
KienLongBank165.51167.21174.77-
OCB168.16169.66174.24173.74
Nam A Bank165.25168.25174.10-
Agribank166.95167.62174.80-
Sacombank168.06168.56175.08174.58
Vietcombank165.34167.01175.85-
VPBank165.81167.81175.12177.12
Saigonbank167.89168.33175.75174.75
ACB167.71168.55175.01175.01

Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com

Tóm tắt tỷ giá JPY hôm nay (01/04/2025)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật tại 13 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:

Ngân hàng mua Yên Nhật

VietBank mua tiền mặt cao nhất 168.67
Nam A Bank mua tiền mặt thấp nhất 165.25
OCB mua chuyển khoản cao nhất 169.66
Vietcombank mua chuyển khoản thấp nhất 167.01

Ngân hàng bán Yên Nhật

Vietcombank bán tiền mặt cao nhất 175.85
HSBC bán tiền mặt thấp nhất 174.10
VPBank bán chuyển khoản cao nhất 177.12
OCB bán chuyển khoản thấp nhất 173.74

Đổi tiền (JPY) Yên Nhật sang (VND) Việt Nam Đồng

JPY
VND
1 JPY = 166 VND

(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 166 VNĐ, 20:30:11 01/04/2025)

(*) Các ngân hàng bao gồm: HSBC, BIDV, VietBank, Hong Leong Bank , KienLongBank, OCB, Nam A Bank, Agribank, Sacombank, Vietcombank, VPBank, Saigonbank, ACB