Tỷ giá Yên Nhật hôm nay là 1 JPY = 175 VNĐ. Tỷ giá trung bình JPY được tính từ dữ liệu của 11 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật.
Bảng tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại 11 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ACB | 175.88 | 176.76 | 182.90 | 182.90 |
VietBank | 176.37 | 176.90 | - | 182.18 |
KienLongBank | 175.04 | 176.04 | 182.04 | - |
Nam A Bank | 173.47 | 176.47 | 182.23 | - |
GPBank | - | 176.18 | 182.32 | - |
Saigonbank | 175.59 | 176.58 | 183.83 | 182.83 |
Hong Leong Bank | 174.08 | 176.08 | 182.56 | - |
Agribank | 174.94 | 175.64 | 182.94 | - |
BIDV | 176.63 | 176.95 | 183.75 | - |
HSBC | 174.30 | 175.67 | 181.86 | 181.86 |
Sacombank | 176.04 | 177.04 | 183.59 | 183.09 |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá JPY hôm nay (17/09/2025)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật tại 11 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Yên Nhật | |
---|---|
BIDV mua tiền mặt cao nhất | 176.63 |
Nam A Bank mua tiền mặt thấp nhất | 173.47 |
Sacombank mua chuyển khoản cao nhất | 177.04 |
Agribank mua chuyển khoản thấp nhất | 175.64 |
Ngân hàng bán Yên Nhật | |
Saigonbank bán tiền mặt cao nhất | 183.83 |
HSBC bán tiền mặt thấp nhất | 181.86 |
Sacombank bán chuyển khoản cao nhất | 183.09 |
HSBC bán chuyển khoản thấp nhất | 181.86 |
Đổi tiền (JPY) Yên Nhật sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 175 VNĐ, 01:23:31 17/09/2025)
(*) Các ngân hàng bao gồm: ACB, VietBank, KienLongBank, Nam A Bank, GPBank, Saigonbank, Hong Leong Bank , Agribank, BIDV, HSBC, Sacombank