Tỷ giá Yên Nhật hôm nay là 1 JPY = 173 VNĐ. Tỷ giá trung bình JPY được tính từ dữ liệu của 12 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật.
Bảng tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại 12 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
VietBank | 174.72 | 175.24 | - | 180.39 |
VPBank | 171.69 | 173.69 | 181.02 | 183.02 |
KienLongBank | 172.22 | 173.92 | 181.48 | - |
HSBC | 173.26 | 174.50 | 180.91 | 180.91 |
Nam A Bank | 171.68 | 174.68 | 180.51 | - |
Agribank | 173.64 | 174.34 | 181.62 | - |
Sacombank | 173.63 | 174.63 | 181.14 | 180.64 |
BIDV | 174.06 | 174.37 | 181.72 | - |
Hong Leong Bank | 172.82 | 174.82 | 181.19 | - |
ACB | 173.25 | 174.12 | 180.74 | 180.74 |
GPBank | - | 175.05 | 181.03 | - |
Saigonbank | 173.52 | 174.50 | 181.46 | 180.46 |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá JPY hôm nay (14/07/2025)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật tại 12 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Yên Nhật | |
---|---|
VietBank mua tiền mặt cao nhất | 174.72 |
Nam A Bank mua tiền mặt thấp nhất | 171.68 |
VietBank mua chuyển khoản cao nhất | 175.24 |
VPBank mua chuyển khoản thấp nhất | 173.69 |
Ngân hàng bán Yên Nhật | |
BIDV bán tiền mặt cao nhất | 181.72 |
Nam A Bank bán tiền mặt thấp nhất | 180.51 |
VPBank bán chuyển khoản cao nhất | 183.02 |
VietBank bán chuyển khoản thấp nhất | 180.39 |
Đổi tiền (JPY) Yên Nhật sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 173 VNĐ, 09:42:14 14/07/2025)
(*) Các ngân hàng bao gồm: VietBank, VPBank, KienLongBank, HSBC, Nam A Bank, Agribank, Sacombank, BIDV, Hong Leong Bank , ACB, GPBank, Saigonbank