Tỷ giá Yên Nhật hôm nay là 1 JPY = 160 VNĐ. Tỷ giá trung bình JPY được tính từ dữ liệu của 19 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật.
Bảng tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại 19 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
MBBank | 159.58 | 161.58 | 169.08 | - |
ABBANK | 159.30 | 159.94 | 168.62 | 168.11 |
Saigonbank | 161.11 | 162.02 | 167.85 | 166.85 |
LPBank | 160.12 | 161.12 | 169.28 | 171.28 |
Agribank | 160.99 | 161.64 | 169.14 | - |
BIDV | 160.18 | 161.15 | 168.62 | - |
Nam A Bank | 159.73 | 162.73 | 166 | - |
VietinBank | 161.07 | 161.07 | 169.02 | - |
HSBC | 160.23 | 161.49 | 167.18 | 167.18 |
VPBank | 161.06 | 161.56 | 167.32 | 167.82 |
VietBank | 162.78 | 163.27 | - | 168.13 |
Vietcombank | 159.45 | 161.06 | 168.76 | - |
TPBANK | 158.68 | 161.43 | 170.03 | 169.28 |
GPBank | - | 162.75 | 167.38 | - |
Sacombank | 162.28 | 162.78 | 167.29 | 166.79 |
ACB | 161.87 | 162.69 | 167.60 | 167.60 |
KienLongBank | 159.08 | 160.78 | 168.34 | - |
OCB | 162.16 | 163.66 | 168.20 | 167.70 |
Hong Leong Bank | 160.81 | 162.51 | 167.39 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá JPY hôm nay (07/05/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật tại 19 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Yên Nhật | |
---|---|
VietBank mua tiền mặt cao nhất | 162.78 |
TPBANK mua tiền mặt thấp nhất | 158.68 |
OCB mua chuyển khoản cao nhất | 163.66 |
ABBANK mua chuyển khoản thấp nhất | 159.94 |
Ngân hàng bán Yên Nhật | |
TPBANK bán tiền mặt cao nhất | 170.03 |
Nam A Bank bán tiền mặt thấp nhất | 166 |
LPBank bán chuyển khoản cao nhất | 171.28 |
Sacombank bán chuyển khoản thấp nhất | 166.79 |
Đổi tiền (JPY) Yên Nhật sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 160 VNĐ, 07:59:33 07/05/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: MBBank, ABBANK, Saigonbank, LPBank, Agribank, BIDV, Nam A Bank, VietinBank, HSBC, VPBank, VietBank, Vietcombank, TPBANK, GPBank, Sacombank, ACB, KienLongBank, OCB, Hong Leong Bank