Tỷ giá Yên Nhật hôm nay là 1 JPY = 160 VNĐ. Tỷ giá trung bình JPY được tính từ dữ liệu của 18 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật.
Bảng tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại 18 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ACB | 160.33 | 161.13 | 167.34 | 167.34 |
VietBank | 161.93 | 162.42 | - | 166.98 |
TPBANK | 158.26 | 160.97 | 169.64 | 168.56 |
VPBank | 161 | 161.50 | 168.26 | 168.76 |
KienLongBank | 159.14 | 160.84 | 168.40 | - |
OCB | 161.57 | 163.07 | 167.68 | 167.18 |
MBBank | 159.55 | 161.55 | 169.13 | - |
LPBank | 160.48 | 161.48 | 169.82 | 171.82 |
Vietcombank | 159.31 | 160.92 | 168.61 | - |
Nam A Bank | 159.67 | 162.67 | 166.93 | - |
Agribank | 160.41 | 161.05 | 168.49 | - |
BIDV | 159.99 | 160.95 | 169.12 | - |
Hong Leong Bank | 160.14 | 161.84 | 166.72 | - |
HSBC | 160.42 | 161.57 | 167.49 | 167.49 |
GPBank | - | 162.15 | 167.73 | - |
Saigonbank | 160.25 | 161.06 | 168.06 | 167.06 |
ABBANK | 159.60 | 160.24 | 169.91 | 169.40 |
Sacombank | 162.18 | 162.68 | 167.19 | 166.69 |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá JPY hôm nay (27/07/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật tại 18 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Yên Nhật | |
---|---|
Sacombank mua tiền mặt cao nhất | 162.18 |
TPBANK mua tiền mặt thấp nhất | 158.26 |
OCB mua chuyển khoản cao nhất | 163.07 |
ABBANK mua chuyển khoản thấp nhất | 160.24 |
Ngân hàng bán Yên Nhật | |
ABBANK bán tiền mặt cao nhất | 169.91 |
Hong Leong Bank bán tiền mặt thấp nhất | 166.72 |
LPBank bán chuyển khoản cao nhất | 171.82 |
Sacombank bán chuyển khoản thấp nhất | 166.69 |
Đổi tiền (JPY) Yên Nhật sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 160 VNĐ, 05:34:34 27/07/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: ACB, VietBank, TPBANK, VPBank, KienLongBank, OCB, MBBank, LPBank, Vietcombank, Nam A Bank, Agribank, BIDV, Hong Leong Bank , HSBC, GPBank, Saigonbank, ABBANK, Sacombank