Tỷ giá Yên Nhật hôm nay là 1 JPY = 176 VNĐ. Tỷ giá trung bình JPY được tính từ dữ liệu của 12 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật.
Bảng tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại 12 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
KienLongBank | 175.65 | 177.35 | 184.91 | - |
Nam A Bank | 175.14 | 178.14 | 184.05 | - |
ACB | 177.38 | 178.27 | 185.05 | 185.05 |
VietBank | 178.24 | 178.77 | - | 184.15 |
GPBank | - | 178.36 | 184.57 | - |
Saigonbank | 177.71 | 178.62 | 185.74 | 184.74 |
Sacombank | 177.81 | 178.81 | 185.33 | 184.83 |
Agribank | 177.34 | 178.05 | 185.45 | - |
BIDV | 177.99 | 178.31 | 185.87 | - |
HSBC | 176.62 | 177.89 | 184.41 | 184.41 |
VPBank | 175.83 | 177.83 | 185.14 | 187.14 |
Hong Leong Bank | 176.19 | 178.19 | 184.76 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá JPY hôm nay (05/07/2025)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật tại 12 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Yên Nhật | |
---|---|
VietBank mua tiền mặt cao nhất | 178.24 |
Nam A Bank mua tiền mặt thấp nhất | 175.14 |
Sacombank mua chuyển khoản cao nhất | 178.81 |
KienLongBank mua chuyển khoản thấp nhất | 177.35 |
Ngân hàng bán Yên Nhật | |
BIDV bán tiền mặt cao nhất | 185.87 |
Nam A Bank bán tiền mặt thấp nhất | 184.05 |
VPBank bán chuyển khoản cao nhất | 187.14 |
VietBank bán chuyển khoản thấp nhất | 184.15 |
Đổi tiền (JPY) Yên Nhật sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 176 VNĐ, 16:57:29 05/07/2025)
(*) Các ngân hàng bao gồm: KienLongBank, Nam A Bank, ACB, VietBank, GPBank, Saigonbank, Sacombank, Agribank, BIDV, HSBC, VPBank, Hong Leong Bank