Tỷ giá Won Hàn Quốc hôm nay là 1 KRW = 16 VNĐ. Tỷ giá trung bình KRW được tính từ dữ liệu của 14 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Won Hàn Quốc.
Bảng tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) tại 14 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
TPBANK | 16.93 | 17.54 | 18.46 | 19.46 |
OCB | - | - | - | 19.28 |
KienLongBank | - | 16.19 | 20.37 | - |
Vietcombank | 15.79 | 17.54 | 19.13 | - |
MBBank | - | 17.19 | - | - |
ACB | - | 18.39 | - | 19.13 |
LPBank | - | 16.83 | 20.88 | - |
Nam A Bank | 17.35 | 17.35 | 19.20 | - |
VietBank | - | 17.48 | - | 20 |
Agribank | - | 17.51 | 19.11 | - |
Sacombank | - | 18.10 | - | 19.30 |
BIDV | 16 | - | 18.99 | - |
Saigonbank | - | 17.99 | - | 18.60 |
ABBANK | - | 17.32 | - | 20.29 |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá KRW hôm nay (27/07/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Won Hàn Quốc tại 14 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá KRW hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc | |
---|---|
Nam A Bank mua tiền mặt cao nhất | 17.35 |
Vietcombank mua tiền mặt thấp nhất | 15.79 |
ACB mua chuyển khoản cao nhất | 18.39 |
KienLongBank mua chuyển khoản thấp nhất | 16.19 |
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc | |
LPBank bán tiền mặt cao nhất | 20.88 |
TPBANK bán tiền mặt thấp nhất | 18.46 |
ABBANK bán chuyển khoản cao nhất | 20.29 |
Saigonbank bán chuyển khoản thấp nhất | 18.60 |
Đổi tiền (KRW) Won Hàn Quốc sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 KRW = 16 VNĐ, 11:17:31 27/07/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: TPBANK, OCB, KienLongBank, Vietcombank, MBBank, ACB, LPBank, Nam A Bank, VietBank, Agribank, Sacombank, BIDV, Saigonbank, ABBANK