Tỷ giá Won Hàn Quốc hôm nay là 1 KRW = 16 VNĐ. Tỷ giá trung bình KRW được tính từ dữ liệu của 15 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Won Hàn Quốc.
Bảng tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) tại 15 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
VietBank | - | 17.48 | - | 20 |
TPBANK | 17.80 | 17.98 | 19.32 | 20.32 |
Agribank | - | 17.91 | 19.60 | - |
Sacombank | - | 18.20 | - | 19.90 |
KienLongBank | - | 16.60 | 20.78 | - |
Saigonbank | - | 18.48 | - | 18.94 |
MBBank | - | 17.60 | - | - |
Vietcombank | 16.17 | 17.96 | 19.59 | - |
BIDV | 16.33 | 18.04 | 19.35 | - |
LPBank | - | 17.25 | 21.28 | - |
ACB | - | 18.85 | - | 19.55 |
OCB | - | - | - | 19.70 |
Nam A Bank | 17.74 | 17.74 | 19.65 | - |
VietinBank | 16.88 | 17.68 | 20.48 | - |
ABBANK | - | 18.12 | - | 20.69 |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá KRW hôm nay (07/05/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Won Hàn Quốc tại 15 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá KRW hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc | |
---|---|
TPBANK mua tiền mặt cao nhất | 17.80 |
Vietcombank mua tiền mặt thấp nhất | 16.17 |
ACB mua chuyển khoản cao nhất | 18.85 |
KienLongBank mua chuyển khoản thấp nhất | 16.60 |
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc | |
LPBank bán tiền mặt cao nhất | 21.28 |
TPBANK bán tiền mặt thấp nhất | 19.32 |
ABBANK bán chuyển khoản cao nhất | 20.69 |
Saigonbank bán chuyển khoản thấp nhất | 18.94 |
Đổi tiền (KRW) Won Hàn Quốc sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 KRW = 16 VNĐ, 08:23:14 07/05/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: VietBank, TPBANK, Agribank, Sacombank, KienLongBank, Saigonbank, MBBank, Vietcombank, BIDV, LPBank, ACB, OCB, Nam A Bank, VietinBank, ABBANK