Tỷ giá Đô la Canada hôm nay là 1 CAD = 18,171 VNĐ. Tỷ giá trung bình CAD được tính từ dữ liệu của 18 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Canada.
Bảng tỷ giá Đô la Canada (CAD) tại 18 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Nam A Bank | 18,009 | 18,209 | 18,876 | - |
VietinBank | 18,261 | 18,271 | 18,971 | - |
VietBank | 18,263 | 18,318 | - | 18,807 |
TPBANK | 18,151 | 18,270 | 19,048 | 18,861 |
KienLongBank | 18,098 | 18,198 | 18,898 | - |
MBBank | 18,216 | 18,316 | 18,984 | - |
Vietcombank | 18,077.50 | 18,260.10 | 18,860.80 | - |
LPBank | - | 18,284 | 18,932 | - |
ACB | 18,203 | 18,313 | 18,791 | 18,791 |
OCB | 18,129 | 18,229 | 19,538 | 18,938 |
VPBank | 18,206 | 18,206 | 18,869 | 18,869 |
GPBank | - | 18,369 | 18,776 | - |
Sacombank | 18,369 | 18,419 | 18,874 | 18,824 |
ABBANK | 18,041 | 18,168 | 18,950 | 18,888 |
Saigonbank | 18,250 | 18,387 | 18,914 | 18,814 |
Agribank | 18,214 | 18,287 | 18,828 | - |
BIDV | 18,164 | 18,273 | 18,836 | - |
HSBC | 18,097 | 18,267 | 18,856 | 18,856 |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá CAD hôm nay (29/04/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Đô la Canada tại 18 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá CAD hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Đô la Canada | |
---|---|
Sacombank mua tiền mặt cao nhất | 18,369 |
Nam A Bank mua tiền mặt thấp nhất | 18,009 |
Sacombank mua chuyển khoản cao nhất | 18,419 |
ABBANK mua chuyển khoản thấp nhất | 18,168 |
Ngân hàng bán Đô la Canada | |
OCB bán tiền mặt cao nhất | 19,538 |
GPBank bán tiền mặt thấp nhất | 18,776 |
OCB bán chuyển khoản cao nhất | 18,938 |
ACB bán chuyển khoản thấp nhất | 18,791 |
Đổi tiền (CAD) Đô la Canada sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 CAD = 18,171 VNĐ, 04:33:06 29/04/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: Nam A Bank, VietinBank, VietBank, TPBANK, KienLongBank, MBBank, Vietcombank, LPBank, ACB, OCB, VPBank, GPBank, Sacombank, ABBANK, Saigonbank, Agribank, BIDV, HSBC