Tỷ giá Euro hôm nay là 1 EUR = 30,064 VNĐ. Tỷ giá trung bình EUR được tính từ dữ liệu của 11 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Euro.
Bảng tỷ giá Euro (EUR) tại 11 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ACB | 30,217 | 30,339 | 31,456 | 31,456 |
VietBank | 30,095 | 30,185 | - | 31,137 |
KienLongBank | 30,006 | 30,106 | 31,006 | - |
Nam A Bank | 30,293 | 30,488 | 31,328 | - |
BIDV | 30,186 | 30,210 | 31,398 | - |
Sacombank | 30,214 | 30,314 | 31,087 | 31,042 |
GPBank | 29,932 | 30,224 | 31,244 | 31,244 |
Saigonbank | 29,956 | 30,086 | 31,307 | 31,207 |
Hong Leong Bank | 29,733 | 29,983 | 31,324 | - |
Agribank | 29,999 | 30,119 | 31,236 | - |
HSBC | 30,083 | 30,144 | 31,249 | 31,249 |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá EUR hôm nay (24/08/2025)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Euro tại 11 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá EUR hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Euro | |
---|---|
Nam A Bank mua tiền mặt cao nhất | 30,293 |
Hong Leong Bank mua tiền mặt thấp nhất | 29,733 |
Nam A Bank mua chuyển khoản cao nhất | 30,488 |
Hong Leong Bank mua chuyển khoản thấp nhất | 29,983 |
Ngân hàng bán Euro | |
ACB bán tiền mặt cao nhất | 31,456 |
KienLongBank bán tiền mặt thấp nhất | 31,006 |
ACB bán chuyển khoản cao nhất | 31,456 |
Sacombank bán chuyển khoản thấp nhất | 31,042 |
Đổi tiền (EUR) Euro sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 EUR = 30,064 VNĐ, 10:52:05 24/08/2025)
(*) Các ngân hàng bao gồm: ACB, VietBank, KienLongBank, Nam A Bank, BIDV, Sacombank, GPBank, Saigonbank, Hong Leong Bank , Agribank, HSBC