Tỷ giá Euro hôm nay là 1 EUR = 29,931 VNĐ. Tỷ giá trung bình EUR được tính từ dữ liệu của 11 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Euro.
Bảng tỷ giá Euro (EUR) tại 11 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
BIDV | 30,101 | 30,125 | 31,245 | - |
Nam A Bank | 29,930 | 30,125 | 30,947 | - |
HSBC | 29,825 | 29,943 | 30,924 | 30,924 |
Sacombank | 30,018 | 30,048 | 31,073 | 31,023 |
Saigonbank | 29,893 | 30,014 | 31,125 | 31,025 |
ACB | 29,982 | 30,103 | 31,087 | 31,087 |
Hong Leong Bank | 29,628 | 29,878 | 31,220 | - |
VietBank | 30,178 | 30,238 | - | 31,128 |
Agribank | 29,889 | 30,009 | 31,089 | - |
KienLongBank | 29,954 | 30,054 | 30,954 | - |
GPBank | 29,851 | 30,142 | 31,127 | 31,127 |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá EUR hôm nay (14/10/2025)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Euro tại 11 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá EUR hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Euro | |
---|---|
VietBank mua tiền mặt cao nhất | 30,178 |
Hong Leong Bank mua tiền mặt thấp nhất | 29,628 |
VietBank mua chuyển khoản cao nhất | 30,238 |
Hong Leong Bank mua chuyển khoản thấp nhất | 29,878 |
Ngân hàng bán Euro | |
BIDV bán tiền mặt cao nhất | 31,245 |
HSBC bán tiền mặt thấp nhất | 30,924 |
VietBank bán chuyển khoản cao nhất | 31,128 |
HSBC bán chuyển khoản thấp nhất | 30,924 |
Đổi tiền (EUR) Euro sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 EUR = 29,931 VNĐ, 17:01:43 14/10/2025)
(*) Các ngân hàng bao gồm: BIDV, Nam A Bank, HSBC, Sacombank, Saigonbank, ACB, Hong Leong Bank , VietBank, Agribank, KienLongBank, GPBank