Tỷ giá Euro hôm nay là 1 EUR = 29,055 VNĐ. Tỷ giá trung bình EUR được tính từ dữ liệu của 14 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Euro.
Bảng tỷ giá Euro (EUR) tại 14 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Hong Leong Bank | 28,751 | 29,001 | 30,326 | - |
Nam A Bank | 29,044 | 29,239 | 30,081 | - |
GPBank | 28,925 | 29,208 | 30,092 | 30,092 |
Sacombank | 29,346 | 29,446 | 30,219 | 30,174 |
Vietcombank | 28,964.80 | 29,257.40 | 30,551.90 | - |
Agribank | 28,994 | 29,110 | 30,221 | - |
Saigonbank | 29,174 | 29,271 | 30,332 | 30,232 |
ACB | 28,985 | 29,101 | 30,088 | 30,088 |
HSBC | 29,037 | 29,097 | 30,163 | 30,163 |
BIDV | 29,233 | 29,257 | 30,504 | - |
VietBank | 29,118 | 29,205 | - | 30,065 |
VPBank | 29,073 | 29,273 | 30,036 | 30,236 |
KienLongBank | 28,960 | 29,060 | 30,130 | - |
OCB | 29,166 | 29,316 | 30,486 | 30,086 |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá EUR hôm nay (02/06/2025)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Euro tại 14 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá EUR hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Euro | |
---|---|
Sacombank mua tiền mặt cao nhất | 29,346 |
Hong Leong Bank mua tiền mặt thấp nhất | 28,751 |
Sacombank mua chuyển khoản cao nhất | 29,446 |
Hong Leong Bank mua chuyển khoản thấp nhất | 29,001 |
Ngân hàng bán Euro | |
Vietcombank bán tiền mặt cao nhất | 30,551.90 |
VPBank bán tiền mặt thấp nhất | 30,036 |
VPBank bán chuyển khoản cao nhất | 30,236 |
VietBank bán chuyển khoản thấp nhất | 30,065 |
Đổi tiền (EUR) Euro sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 EUR = 29,055 VNĐ, 17:57:38 02/06/2025)
(*) Các ngân hàng bao gồm: Hong Leong Bank , Nam A Bank, GPBank, Sacombank, Vietcombank, Agribank, Saigonbank, ACB, HSBC, BIDV, VietBank, VPBank, KienLongBank, OCB