Tỷ giá HKD (Đô la Hồng Kông)

Tỷ giá Đô la Hồng Kông hôm nay là 1 HKD = 3,139 VNĐ. Tỷ giá trung bình HKD được tính từ dữ liệu của 14 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Hồng Kông.

Bảng tỷ giá Đô la Hồng Kông (HKD) tại 14 ngân hàng

Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)

Ngân hàngMua TMMua CKBánBán chuyển khoản
TPBANK3,0353,1853,3413,356
KienLongBank-3,1513,317-
MBBank3,1613,1713,448-
Vietcombank3,153.193,185.043,289.82-
LPBank-3,1453,405-
ACB---3,313
Nam A Bank3,1603,1603,322-
VietinBank3,1083,1183,313-
ABBANK-3,174-3,292
Agribank3,1733,1863,290-
HSBC3,158.033,1883,2903,290
Sacombank-3,140-3,380
Saigonbank-3,203-3,295
BIDV3,1663,1883,278-

Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com

Tóm tắt tỷ giá HKD hôm nay (29/04/2024)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Đô la Hồng Kông tại 14 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá HKD hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:

Ngân hàng mua Đô la Hồng Kông

Agribank mua tiền mặt cao nhất 3,173
TPBANK mua tiền mặt thấp nhất 3,035
Saigonbank mua chuyển khoản cao nhất 3,203
VietinBank mua chuyển khoản thấp nhất 3,118

Ngân hàng bán Đô la Hồng Kông

MBBank bán tiền mặt cao nhất 3,448
BIDV bán tiền mặt thấp nhất 3,278
Sacombank bán chuyển khoản cao nhất 3,380
HSBC bán chuyển khoản thấp nhất 3,290

Đổi tiền (HKD) Đô la Hồng Kông sang (VND) Việt Nam Đồng

HKD
VND
1 HKD = 3,139 VND

(Tỷ giá Trung bình: 1 HKD = 3,139 VNĐ, 05:55:21 29/04/2024)

(*) Các ngân hàng bao gồm: TPBANK, KienLongBank, MBBank, Vietcombank, LPBank, ACB, Nam A Bank, VietinBank, ABBANK, Agribank, HSBC, Sacombank, Saigonbank, BIDV