Tỷ giá Đô la Hồng Kông hôm nay là 1 HKD = 3,139 VNĐ. Tỷ giá trung bình HKD được tính từ dữ liệu của 14 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Hồng Kông.
Bảng tỷ giá Đô la Hồng Kông (HKD) tại 14 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
TPBANK | 3,035 | 3,185 | 3,341 | 3,356 |
KienLongBank | - | 3,151 | 3,317 | - |
MBBank | 3,161 | 3,171 | 3,448 | - |
Vietcombank | 3,153.19 | 3,185.04 | 3,289.82 | - |
LPBank | - | 3,145 | 3,405 | - |
ACB | - | - | - | 3,313 |
Nam A Bank | 3,160 | 3,160 | 3,322 | - |
VietinBank | 3,108 | 3,118 | 3,313 | - |
ABBANK | - | 3,174 | - | 3,292 |
Agribank | 3,173 | 3,186 | 3,290 | - |
HSBC | 3,158.03 | 3,188 | 3,290 | 3,290 |
Sacombank | - | 3,140 | - | 3,380 |
Saigonbank | - | 3,203 | - | 3,295 |
BIDV | 3,166 | 3,188 | 3,278 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá HKD hôm nay (29/04/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Đô la Hồng Kông tại 14 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá HKD hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Đô la Hồng Kông | |
---|---|
Agribank mua tiền mặt cao nhất | 3,173 |
TPBANK mua tiền mặt thấp nhất | 3,035 |
Saigonbank mua chuyển khoản cao nhất | 3,203 |
VietinBank mua chuyển khoản thấp nhất | 3,118 |
Ngân hàng bán Đô la Hồng Kông | |
MBBank bán tiền mặt cao nhất | 3,448 |
BIDV bán tiền mặt thấp nhất | 3,278 |
Sacombank bán chuyển khoản cao nhất | 3,380 |
HSBC bán chuyển khoản thấp nhất | 3,290 |
Đổi tiền (HKD) Đô la Hồng Kông sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 HKD = 3,139 VNĐ, 05:55:21 29/04/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: TPBANK, KienLongBank, MBBank, Vietcombank, LPBank, ACB, Nam A Bank, VietinBank, ABBANK, Agribank, HSBC, Sacombank, Saigonbank, BIDV