Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay là 1 CNY = 3,185 VNĐ. Tỷ giá trung bình CNY được tính từ dữ liệu của 10 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Nhân dân tệ.
Bảng tỷ giá Nhân dân tệ (CNY) tại 10 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Vietcombank | 3,423.46 | 3,458.04 | 3,572.35 | - |
VietinBank | - | 3,427 | 3,567 | - |
TPBANK | 2,948 | 3,458 | 3,605 | 3,625 |
KienLongBank | - | - | - | - |
MBBank | - | 3,455.22 | 3,572.96 | - |
LPBank | - | 3,346 | 3,779 | - |
OCB | - | 3,346 | - | 3,647 |
Sacombank | - | 3,461.30 | - | 3,546.40 |
Saigonbank | - | 3,433 | - | 3,555 |
BIDV | - | 3,459 | 3,550 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá CNY hôm nay (29/04/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Nhân dân tệ tại 10 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá CNY hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Nhân dân tệ | |
---|---|
Vietcombank mua tiền mặt cao nhất | 3,423.46 |
TPBANK mua tiền mặt thấp nhất | 2,948 |
Sacombank mua chuyển khoản cao nhất | 3,461.30 |
LPBank mua chuyển khoản thấp nhất | 3,346 |
Ngân hàng bán Nhân dân tệ | |
LPBank bán tiền mặt cao nhất | 3,779 |
BIDV bán tiền mặt thấp nhất | 3,550 |
OCB bán chuyển khoản cao nhất | 3,647 |
Sacombank bán chuyển khoản thấp nhất | 3,546.40 |
Đổi tiền (CNY) Nhân dân tệ sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 CNY = 3,185 VNĐ, 04:25:09 29/04/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: Vietcombank, VietinBank, TPBANK, KienLongBank, MBBank, LPBank, OCB, Sacombank, Saigonbank, BIDV