Tỷ giá Đô la Australia hôm nay là 1 AUD = 16,193 VNĐ. Tỷ giá trung bình AUD được tính từ dữ liệu của 19 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Australia.
Bảng tỷ giá Đô la Australia (AUD) tại 19 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
LPBank | 16,079 | 16,279 | 16,914 | 17,114 |
Vietcombank | 16,121.70 | 16,284.50 | 16,820.30 | - |
Nam A Bank | 16,173 | 16,358 | 16,766 | - |
ACB | 16,220 | 16,326 | 16,820 | 16,820 |
VietBank | 16,306 | 16,355 | - | 16,826 |
TPBANK | 16,160 | 16,352 | 17,079 | 16,984 |
KienLongBank | 16,114 | 16,234 | 16,914 | - |
MBBank | 16,201 | 16,301 | 16,942 | - |
VietinBank | 16,236 | 16,256 | 16,856 | - |
VPBank | 16,229 | 16,229 | 16,886 | 16,886 |
OCB | 16,251 | 16,401 | 17,457 | 16,857 |
GPBank | - | 16,374 | 16,763 | - |
Sacombank | 16,392 | 16,442 | 16,947 | 16,897 |
Saigonbank | 16,297 | 16,404 | 16,927 | 16,827 |
ABBANK | 16,099 | 16,164 | 16,910 | 16,859 |
BIDV | 16,203 | 16,300 | 16,812 | - |
Agribank | 16,234 | 16,299 | 16,798 | - |
HSBC | 16,127 | 16,245 | 16,836 | 16,836 |
Hong Leong Bank | 16,048 | 16,198 | 16,896 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá AUD hôm nay (28/04/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Đô la Australia tại 19 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá AUD hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Đô la Australia | |
---|---|
Sacombank mua tiền mặt cao nhất | 16,392 |
Hong Leong Bank mua tiền mặt thấp nhất | 16,048 |
Sacombank mua chuyển khoản cao nhất | 16,442 |
ABBANK mua chuyển khoản thấp nhất | 16,164 |
Ngân hàng bán Đô la Australia | |
OCB bán tiền mặt cao nhất | 17,457 |
GPBank bán tiền mặt thấp nhất | 16,763 |
LPBank bán chuyển khoản cao nhất | 17,114 |
ACB bán chuyển khoản thấp nhất | 16,820 |
Đổi tiền (AUD) Đô la Australia sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 AUD = 16,193 VNĐ, 20:22:41 28/04/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: LPBank, Vietcombank, Nam A Bank, ACB, VietBank, TPBANK, KienLongBank, MBBank, VietinBank, VPBank, OCB, GPBank, Sacombank, Saigonbank, ABBANK, BIDV, Agribank, HSBC, Hong Leong Bank