Bảng tỷ giá ngoại tệ HSBC hôm nay bao gồm tỷ giá hối đoái của các loại đồng ngoại tệ. Cập nhật mới nhất các tỷ giá USD/VND, tỷ giá EUR, JPY, AUD,.
Bảng tỷ giá HSBC ngày 21/11/2024
Tổng hợp tỷ giá 11 ngoại tệ được Ngân hàng HSBC hỗ trợ.
Đơn vị tính : VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngoại tệ | Tên Ngoại tệ | Mua TM | Mua CK | Bán ra | Chuyển khoản |
---|---|---|---|---|---|
USD | Đô Mỹ | 25,311 | 25,311 | 25,504 | 25,504 |
GBP | Bảng Anh | 31,354 | 31,666 | 32,650 | 32,650 |
EUR | Euro | 26,264 | 26,336 | 27,263 | 27,263 |
JPY | Yên Nhật | 159.81 | 161.07 | 166.74 | 166.74 |
AUD | Đô Australia | 16,142 | 16,269 | 16,842 | 16,842 |
SGD | Đô Singapore | 18,459 | 18,642 | 19,222 | 19,222 |
HKD | Đô Hồng Kông | 3,183.38 | 3,215 | 3,315 | 3,315 |
CAD | Đô Canada | 17,735 | 17,912 | 18,468 | 18,468 |
CHF | Franc Thụy sĩ | 28,330 | 28,330 | 29,210 | 29,210 |
NZD | Đô New Zealand | 14,721 | 14,721 | 15,178 | 15,178 |
THB | Bạt Thái Lan | 709 | 709 | 760 | 760 |
* Mũi tên màu xanh ( ): thể hiện tỷ giá đang xem tăng cao hơn so với ngày trước đó.
* Mũi tên màu đỏ ( ): thể hiện tỷ giá đang xem thấp hơn so với ngày trước đó.
* Tỷ giá HSBC được cập nhật lúc 08:35 21/11/2024 và chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết thông tin chi tiết hãy liên hệ với Ngân hàng HSBC bạn giao dịch
Giới thiệu về Ngân hàng HSBC
Tên đăng ký tiếng Việt: Ngân hàng TNHH Một thành viên HSBC.
Tên đăng ký tiếng Anh: HSBC Private International Bank
Tên viết tắt : HSBC
Địa chỉ hội sở chính: Tòa nhà The Metropolitan, 235 Đồng Khởi, Quận 1,Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Số điện thoại:
Khách hàng Cá Nhân :
(84 28) 37 247 247 (miền Nam)
(84 24) 62 707 707 (miền Bắc)
Chủ thẻ tín dụng Platinum (24/7): (84 28) 37 247 248
Khách hàng Premier (24/7): (84 28) 37 247 666
Website: https://www.hsbc.com.vn/
Email:
Khách hàng cá nhân: [email protected]
Khách hàng Premier: [email protected]