⚡ Petabit
Một petabit (Pb) là một đơn vị đo lường dữ liệu tương đương với một triệu tỷ bit dữ liệu (hoặc 1015). Một cách khác để thể hiện điều này là một petabit bằng một triệu gigabit (Gb).
Petabit là một trong những loại phép đo thực tế lớn nhất để lưu trữ dữ liệu hoặc tốc độ truyền dữ liệu (DTR).
⚡ Gigabyte
1 Gigabyte xấp xỉ 1.000 Megabyte.1 Gigabyte là một thuật ngữ khá phổ biến được sử dụng hiện nay khi đề cập đến không gian đĩa hay ổ lưu trữ.
Một Gigabyte là một lượng dữ liệu lớn bằng gần gấp đôi lượng dữ liệu mà một đĩa CD-ROM có thể lưu trữ. Nhưng chỉ bằng khoảng 1.000 lần dung lượng của một đĩa mềm 3-1/2 inch.
Giờ đây, chúng ta có thể hiểu 1.024 MB bằng một gigabyte (GB). Đơn vị GB vẫn rất phổ biến khi đề cập đến mức độ lưu trữ. Mặc dù ngày nay hầu hết ổ đĩa cứng thông thường được đo bằng đơn vị terabyte, những thứ như ổ đĩa USB và nhiều ổ đĩa dạng rắn vẫn được đo bằng gigabyte.
1 Gigabyte có thể lưu trữ được nội dung số lượng sách có độ dài khoảng gần 10 mét khi xếp trên giá. 100 Gigabyte có thể lưu trữ nội dung số lượng sách của cả một tầng thư viện.
1 petabit bằng bao nhiêu gigabyte? Công cụ quy đổi từ Petabit ra Gigabyte (Pb → GB) bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi
Xem thêm:
- Quy đổi Petabit sang Bit (Petabit → Bit)
- Quy đổi Petabit sang Byte (Petabit → Byte)
- Quy đổi Petabit sang Petabyte (Petabit → Petabyte)
- Quy đổi Petabit sang Kilobit (Petabit → Kilobit)
- Quy đổi Petabit sang Kilobyte (Petabit → Kilobyte)
- Quy đổi Petabit sang Megabit (Petabit → Megabit)
- Quy đổi Petabit sang Megabyte (Petabit → Megabyte)
- Quy đổi Petabit sang Gigabit (Petabit → Gigabit)
- Quy đổi Petabit sang Gigabyte (Petabit → Gigabyte)
- Quy đổi Petabit sang Terabit (Petabit → Terabit)
- Quy đổi Petabit sang Terabyte (Petabit → Terabyte)