⚡ Petabit
Một petabit (Pb) là một đơn vị đo lường dữ liệu tương đương với một triệu tỷ bit dữ liệu (hoặc 1015). Một cách khác để thể hiện điều này là một petabit bằng một triệu gigabit (Gb).
Petabit là một trong những loại phép đo thực tế lớn nhất để lưu trữ dữ liệu hoặc tốc độ truyền dữ liệu (DTR).
⚡ Gigabit
Gigabit là bội số của đơn vị bit cho thông tin kỹ thuật số hoặc lưu trữ máy tính. Tiền tố giga (ký hiệu G) được định nghĩa trong Hệ thống đơn vị quốc tế (SI) là một bội số của 10^9 (1 tỷ, tỉ lệ ngắn), và do đó
1 gigabit = 10^9 bit = 1000000000bit.
Gigabit có ký hiệu đơn vị Gbit hoặc Gb.
Sử dụng kích thước byte phổ biến là 8 bit, 1 Gbit tương đương với 125 megabyte (MB) hoặc xấp xỉ 119 mebibytes (MiB).
1 petabit bằng bao nhiêu gigabit? Công cụ quy đổi từ Petabit ra Gigabit (Pb → Gb) bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi
Xem thêm:
- Quy đổi Petabit sang Bit (Petabit → Bit)
- Quy đổi Petabit sang Byte (Petabit → Byte)
- Quy đổi Petabit sang Petabyte (Petabit → Petabyte)
- Quy đổi Petabit sang Kilobit (Petabit → Kilobit)
- Quy đổi Petabit sang Kilobyte (Petabit → Kilobyte)
- Quy đổi Petabit sang Megabit (Petabit → Megabit)
- Quy đổi Petabit sang Megabyte (Petabit → Megabyte)
- Quy đổi Petabit sang Gigabit (Petabit → Gigabit)
- Quy đổi Petabit sang Gigabyte (Petabit → Gigabyte)
- Quy đổi Petabit sang Terabit (Petabit → Terabit)
- Quy đổi Petabit sang Terabyte (Petabit → Terabyte)