⚡ Petabit
Một petabit (Pb) là một đơn vị đo lường dữ liệu tương đương với một triệu tỷ bit dữ liệu (hoặc 1015). Một cách khác để thể hiện điều này là một petabit bằng một triệu gigabit (Gb).
Petabit là một trong những loại phép đo thực tế lớn nhất để lưu trữ dữ liệu hoặc tốc độ truyền dữ liệu (DTR).
⚡ Byte
1 Byte tương đương với 8 Bit. 1 Byte có thể thể hiện 256 trạng thái của thông tin, cho ví dụ như số hoặc số kết hợp với chữ. 1 Byte chỉ có thể biểu diễn một ký tự. 10 Byte có thể tương đương với một từ. 100 Byte có thể tương đương với một câu có độ dài trung bình.
Byte (đọc là bai-(tơ)) là một đơn vị lưu trữ dữ liệu cho máy tính, bất kể loại dữ liệu đang được lưu trữ. Nó cũng là một trong những kiểu dữ liệu (data type) trong nhiều ngôn ngữ lập trình.
Cả Byte và Bit đều là những đại lượng được sử dụng để đo lường thông tin. Cách quy đổi giữa các đại lượng này cũng tương tự như cách quy đổi giữa các đơn vị khối lượng trong toán học. Có công thức, rất dễ tính toán. Cụ thể:
Theo quy ước quốc tế: 1 byte = 8 bit
1 petabit bằng bao nhiêu byte? Công cụ quy đổi từ Petabit ra Byte (Pb → B) bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi
Xem thêm:
- Quy đổi Petabit sang Bit (Petabit → Bit)
- Quy đổi Petabit sang Byte (Petabit → Byte)
- Quy đổi Petabit sang Petabyte (Petabit → Petabyte)
- Quy đổi Petabit sang Kilobit (Petabit → Kilobit)
- Quy đổi Petabit sang Kilobyte (Petabit → Kilobyte)
- Quy đổi Petabit sang Megabit (Petabit → Megabit)
- Quy đổi Petabit sang Megabyte (Petabit → Megabyte)
- Quy đổi Petabit sang Gigabit (Petabit → Gigabit)
- Quy đổi Petabit sang Gigabyte (Petabit → Gigabyte)
- Quy đổi Petabit sang Terabit (Petabit → Terabit)
- Quy đổi Petabit sang Terabyte (Petabit → Terabyte)