⚡ Inch
Inch ký hiệu hoặc viết tắt là in, (tiếng Việt đọc như "in-sơ"), số nhiều là inches; ký hiệu hoặc viết tắt là in ( " ) l đôi khi là " – dấu phẩy trên là tên của một đơn vị chiều dài trong một số hệ thống đo lường khác nhau, bao gồm Hệ đo lường Mỹ và Hệ đo lường Anh
Quy Đổi Đơn Vị Inch Sang Cm
Ở Việt Nam chủ yếu dùng các đơn vị đo chiều dài phổ thông là meter ( mét – m ) , centimeter (xentimét – cm) và milimet (mi li mét – mm ) , các sản phẩm nhập khẩu về Việt Nam thường có các thông số như inch , feet … vậy quy đổi ra cm , mm , m như thế nào và đây là con số quy đổi chính xác :
1 inch = 2,54 cm = 25,4 mm = 0,0254 mét
⚡ Đề-xi-mét
Đêximét hay đềximét (ký hiệu dm) là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét
Bảng đề-xi-mét
1 dm = 10 cm | 10 cm = 1 dm |
Để có thể thực hiện đổi đơn vị đo độ dài thì ta cần phải hiểu rõ được bản chất của phép đổi đó là gì. Khi đã nắm được bản chất thì chỉ cần dịch chuyển dấu phẩy sang trái hoặc sang phải mỗi đơn vị đo liền sau nó là một chữ số hoặc thêm một chữ số 0 (nếu thiếu) ứng với mỗi đơn vị đo.
1 in bằng bao nhiêu dm ? Công cụ quy đổi từ Inch ra Đề-xi-mét (in → dm) bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi
Xem thêm:
- Quy đổi Inch sang Ki-lô-mét (in → km)
- Quy đổi Inch sang Héc-tô-mét (in → hm)
- Quy đổi Inch sang Đề-ca-mét (in → dam)
- Quy đổi Inch sang Mét (in → m)
- Quy đổi Inch sang Đề-xi-mét (in → dm)
- Quy đổi Inch sang Centimet (in → cm)
- Quy đổi Inch sang Milimét (in → mm)
- Quy đổi Inch sang Pixel (in → px)
- Quy đổi Inch sang Thước Anh (in → yd)
- Quy đổi Inch sang Foot (in → ft)
- Quy đổi Inch sang Dặm (in → mile)