Tỷ giá Đô la Singapore hôm nay là 1 SGD = 18,494 VNĐ. Tỷ giá trung bình SGD được tính từ dữ liệu của 19 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Singapore.
Bảng tỷ giá Đô la Singapore (SGD) tại 19 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
LPBank | - | 18,511 | 19,181 | - |
Vietcombank | 18,433.20 | 18,619.30 | 19,216.60 | - |
Nam A Bank | 18,560 | 18,730 | 19,098 | - |
ACB | 18,463 | 18,584 | 19,222 | 19,222 |
VietBank | 18,555 | 18,611 | - | 19,177 |
TPBANK | 18,371 | 18,621 | 19,258 | 19,216 |
KienLongBank | 18,407 | 18,547 | 19,227 | - |
MBBank | 18,563 | 18,663 | 19,358 | - |
VietinBank | 18,349 | 18,359 | 19,159 | - |
VPBank | 18,631 | 18,631 | 19,194 | 19,244 |
OCB | 18,606 | 18,756 | 19,216 | 19,166 |
BIDV | 18,459 | 18,571 | 19,031 | - |
Saigonbank | 18,479 | 18,587 | 19,295 | 19,195 |
ABBANK | - | 18,521 | - | 19,260 |
Sacombank | 18,686 | 18,736 | 19,293 | 19,243 |
Agribank | 18,533 | 18,607 | 19,168 | - |
Hong Leong Bank | 18,445 | 18,595 | 19,237 | - |
HSBC | 18,374 | 18,582 | 19,108 | 19,108 |
GPBank | - | 18,613 | 19,177 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá SGD hôm nay (19/05/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Đô la Singapore tại 19 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá SGD hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Đô la Singapore | |
---|---|
Sacombank mua tiền mặt cao nhất | 18,686 |
VietinBank mua tiền mặt thấp nhất | 18,349 |
OCB mua chuyển khoản cao nhất | 18,756 |
VietinBank mua chuyển khoản thấp nhất | 18,359 |
Ngân hàng bán Đô la Singapore | |
MBBank bán tiền mặt cao nhất | 19,358 |
BIDV bán tiền mặt thấp nhất | 19,031 |
ABBANK bán chuyển khoản cao nhất | 19,260 |
HSBC bán chuyển khoản thấp nhất | 19,108 |
Đổi tiền (SGD) Đô la Singapore sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 SGD = 18,494 VNĐ, 16:58:42 19/05/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: LPBank, Vietcombank, Nam A Bank, ACB, VietBank, TPBANK, KienLongBank, MBBank, VietinBank, VPBank, OCB, BIDV, Saigonbank, ABBANK, Sacombank, Agribank, Hong Leong Bank , HSBC, GPBank