Tỷ giá ngân hàng VPBank

Tỷ giá ngân hàng VPBank trong ngày hôm nay là bao nhiêu? Tỷ giá ngoại tệ giữa các quốc gia hiện nay có hấp dẫn không? Cùng tìm hiểu nhé!

Bảng tỷ giá VPBank ngày 21/11/2024

Tổng hợp tỷ giá 9 ngoại tệ được Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng hỗ trợ.

Đơn vị tính : VNĐ (Việt Nam Đồng)

Ngoại tệTên Ngoại tệMua TMMua CKBán raChuyển khoản
USDĐô Mỹ25,19525,21525,50425,504
EUREuro26,19926,24927,35827,408
GBPBảng Anh31,76731,76732,62732,677
CHFFranc Thụy sĩ28,42728,47729,11129,161
JPYYên Nhật160.57161.07167.86168.36
AUDĐô Australia16,23016,28016,88916,989
CADĐô Canada17,88317,88318,56718,567
SGDĐô Singapore18,65018,70019,26719,367
NZDĐô New Zealand14,49714,54715,31015,360

* Mũi tên màu xanh ( ): thể hiện tỷ giá đang xem tăng cao hơn so với ngày trước đó.

* Mũi tên màu đỏ ( ): thể hiện tỷ giá đang xem thấp hơn so với ngày trước đó.

* Tỷ giá VPBank được cập nhật lúc 14:47 21/11/2024 và chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết thông tin chi tiết hãy liên hệ với Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng bạn giao dịch


Hợp đồng mua bán ngoại tệ giao ngay giúp khách hàng doanh nghiệp tận dụng cơ hội/giảm thiểu rủi ro biến động tỷ giá, tối ưu hóa chi phí cho hoạt động thanh toán bằng ngoại tệ.

Tỷ giá ngân hàng VPBank

Tỷ giá ngân hàng VPBank

Với mục tiêu thấu hiểu và cung cấp được giải pháp dịch vụ hiệu quả tới từng khách hàng, Ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng (VPBank) tiếp tục khẳng định giá trị cốt lõi “Khách hàng là trọng tâm” bằng việc áp dụng những công nghệ tiên phong trong sản phẩm, dịch vụ, mang đến trải nghiệm khách hàng tốt nhất.

THÔNG TIN NGÂN HÀNG VPBANK

VPBank là một trong những ngân hàng hàng đầu đa năng, mang lại giải pháp tài chính tổng thể, cung cấp đầy đủ các dịch vụ tài chính trong hệ sinh thái rộng mở để đáp ứng nhu cầu của tất cả các phân khúc khách hàng từ cá nhân đến hộ kinh doanh và các doanh nghiệp.