⚡ Giây
Giây, mili giây, micro giây, nano giây được xác định là đơn vị dùng để do thời gian, những kiến thức cơ bản là 1s bằng 1/60 phút, hay 1s bằng 1/3600 giờ. Theo ngôn ngữ quốc tế chúng ta có các đơn vị tương ứng
- Giây = second
- Mili giây = millisecond
- Micro giây = microsecond
- Nano giây = nanosecond
Giây là đơn vị đo lường thời gian hoặc là góc, viết tắt chuẩn quốc tế là s và gi là viết tắt trong tiếng Việt, ký hiệu là ". Giây là khoảng thời gian bằng 1/60 phút, 1/3600 của giờ.
- 1 giây = 1000.000 micro giây (1s = 106 µs)
- 1 giây = 1000.000.000 nano giây (1s = 109 ns)
- 1 giây = 1000 mili giây = 1000.000 micro giây = 1000.000.000 nano giây
⚡ Thập kỷ
Một thập kỷ thông thường của lịch Gregory được quy ước là 10 năm. Vì vậy, bạn có thể dễ dàng tính toán 2 thập kỷ, 3 thập kỷ đến hàng chục, hàng trăm thập kỷ. Tuy nhiên, để gọn gàng hơn, một đơn vị của 10 thập kỷ được coi là một thế kỷ
1 thập kỷ bằng bao nhiêu năm?
1 thập kỷ bằng 10 năm ( 1 thập kỷ = 10 năm)
Thập nghĩa là 10 đó nên cứ hiểu đơn giản thập = 10 => 1 thập kỷ = 10 năm.
1 giây bằng bao nhiêu thập kỷ ? Công cụ quy đổi từ Giây ra Thập kỷ (s → decade) bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi
Xem thêm:
- Quy đổi Giây sang Mili giây (s → ms)
- Quy đổi Giây sang Phút (s → ph)
- Quy đổi Giây sang Giờ (s → h)
- Quy đổi Giây sang Ngày (s → d)
- Quy đổi Giây sang Tuần (s → week)
- Quy đổi Giây sang Tháng (s → month)
- Quy đổi Giây sang Năm (s → year)
- Quy đổi Giây sang Thập kỷ (s → decade)
- Quy đổi Giây sang Thế kỷ (s → centurie)