⚡ Terabit
Trong thực tế, ngoài bit và byte, chúng ta còn có rất nhiều đơn vị đo thông tin khác. Dãy đơn vị dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
Bit (b) < Byte (B) < Kilobyte (KB) < Megabyte (MB) < Gigabyte (GB) < Terabyte (TB) < Petabyte (PB) < Exabyte (EB) < Zettabyte (ZB) < Yottabyte (YB) < Brontobyte (BB) < Geopbyte (GeB).
Trong đó, các đơn vị: Byte, Kilobyte, Megabyte, Gigabyte, Terabyte được sử dụng phổ biến hơn. Các đơn vị còn lại thì ít được sử dụng vì nó quá nhỏ hoặc quá lớn.
⚡ Terabyte
1 Terabyte xấp xỉ một nghìn tỷ (triệu triệu) byte hay 1.000 Gigabyte. Đơn vị này rất lớn nên hiện này vẫn chưa phải là một thuật ngữ phổ thông. 1 Terabyte có thể lưu trữ khoảng 3,6 triệu bức ảnh có kích thước 300 Kilobyte hoặc video có thời lượng khoảng khoảng 300 giờ chất lượng tốt.
1 Terabyte có thể lưu trữ 1.000 bản copy của cuốn sách Bách khoa toàn thư Britannica.
10 Terabyte có thể lưu trữ được cả một thư viện. Đó là một lượng lớn dữ liệu.
1 terabit bằng bao nhiêu terabyte? Công cụ quy đổi từ Terabit ra Terabyte (Tb → TB) bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi
Xem thêm:
- Quy đổi Terabit sang Bit (Terabit → Bit)
- Quy đổi Terabit sang Petabit (Terabit → Petabit)
- Quy đổi Terabit sang Byte (Terabit → Byte)
- Quy đổi Terabit sang Petabyte (Terabit → Petabyte)
- Quy đổi Terabit sang Kilobit (Terabit → Kilobit)
- Quy đổi Terabit sang Kilobyte (Terabit → Kilobyte)
- Quy đổi Terabit sang Megabit (Terabit → Megabit)
- Quy đổi Terabit sang Megabyte (Terabit → Megabyte)
- Quy đổi Terabit sang Gigabit (Terabit → Gigabit)
- Quy đổi Terabit sang Gigabyte (Terabit → Gigabyte)
- Quy đổi Terabit sang Terabyte (Terabit → Terabyte)