⚡ Kilobyte
1 Kilobyte xấp xỉ 1.000 Byte, tuy nhiên theo định nghĩa 1 Kilobyte tương đương 1024 Byte. 1 Kilobyte tương đương với 1 đoạn văn ngắn, 100 Kilobyte tương đương với 1 trang A4.
⚡ Terabit
Trong thực tế, ngoài bit và byte, chúng ta còn có rất nhiều đơn vị đo thông tin khác. Dãy đơn vị dưới đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần:
Bit (b) < Byte (B) < Kilobyte (KB) < Megabyte (MB) < Gigabyte (GB) < Terabyte (TB) < Petabyte (PB) < Exabyte (EB) < Zettabyte (ZB) < Yottabyte (YB) < Brontobyte (BB) < Geopbyte (GeB).
Trong đó, các đơn vị: Byte, Kilobyte, Megabyte, Gigabyte, Terabyte được sử dụng phổ biến hơn. Các đơn vị còn lại thì ít được sử dụng vì nó quá nhỏ hoặc quá lớn.
1 kilobyte bằng bao nhiêu terabit? Công cụ quy đổi từ Kilobyte ra Terabit (KB → Tb) bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi
Xem thêm:
- Quy đổi Kilobyte sang Bit (Kilobyte → Bit)
- Quy đổi Kilobyte sang Petabit (Kilobyte → Petabit)
- Quy đổi Kilobyte sang Byte (Kilobyte → Byte)
- Quy đổi Kilobyte sang Petabyte (Kilobyte → Petabyte)
- Quy đổi Kilobyte sang Kilobit (Kilobyte → Kilobit)
- Quy đổi Kilobyte sang Megabit (Kilobyte → Megabit)
- Quy đổi Kilobyte sang Megabyte (Kilobyte → Megabyte)
- Quy đổi Kilobyte sang Gigabit (Kilobyte → Gigabit)
- Quy đổi Kilobyte sang Gigabyte (Kilobyte → Gigabyte)
- Quy đổi Kilobyte sang Terabit (Kilobyte → Terabit)
- Quy đổi Kilobyte sang Terabyte (Kilobyte → Terabyte)