Quy đổi từ Kilopascal sang Kgf/cm2 (Kpa → Kgf/cm2)

kilopascal
kgf/cm2

⚡ Kilopascal

Kilopascal (Kpa) là một đơn vị đo áp suất được quy đổi từ đơn vị Pascal (Pa) nhằm tránh tình trạng phức tạp và vất vả trong ghi chép bỡi những chữ số 0.

Cách đổi: 1 Kpa = 1000 Pa.

Ứng dụng

Kpa cũng được ứng dụng để đo áp suất rộng rãi hiện nay như đơn vị Pa. Việc giúp giảm thiểu các chữ số 0 trong hiển thị, đơn vị Kpa được sử dụng làm đơn vị đo trong các đồng hồ đo áp suất trong các máy móc. Ngoài việc đo áp suất của chất lỏng, chất khí, Kpa cũng còn được sử dụng để đo áp suất của các máy hút chân không.

⚡ Kgf/cm2

Kgf/cm2 là một trong những đơn vị đo áp suất được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay. Nó không chỉ được sử dụng nhiều ở Việt Nam mà ngay cả ở các nước chấu Á, châu Âu, châu Mỹ cũng được sử dụng rất nhiều.

Đặc biệt với đơn vị đo áp suất này thì người ta ứng dụng nó cũng trong rất nhiều lĩnh vực từ: thực phẩm, đồ uống, dược phẩm, nhà máy – công nghiệp sản xuất….

Dưới đây là bảng quy đổi của đơn vị này với các đơn vị đo áp suất khác

  •  1 kgf/cm² = 0.098067 Mpa (Megapascals)
  •  1 kgf/cm² = 0.980665 Bar
  •  1 kgf/cm² = 10000 kgf/m²
  •  1 kgf/cm² = 98066.52 Pascals
  •  1 kgf/cm² = 98066.52 N/m2

Đơn vị Kgf là gì?

Đây là đơn vị dùng để đo tải trọng của một vật. Thế nhưng, trong kỹ thuật người ta sẽ sử dụng Kg (Kilogam) và lực F (Force). Và lực (N) là đại lượng vật lý dùng để biểu thị sự tương tác giữa các vật thể với nhau và cũng làm thay đổi đi các trạng thái chuyển động.

1 N = 1 kg m/s2

Và người ta cũng sẽ dùng Kgf để thay thế cho lực n cụ thể về việc chuyển đổi.

  • 1 kgf = 9.8N với các sai số cho phép là 0.1%.
  • 1 kgf = 10 N với các sai số cho phép là 0.2%.

Bên cạnh đó 1Kgf = 0.98 kg.

Quy đổi từ Kilopascal  sang Kgf/cm2 (Kpa → Kgf/cm2)

1 kilopascal bằng bao nhiêu kgf/cm2 ? Công cụ quy đổi từ Kilopascal ra Kgf/cm2 (Kpa → Kgf/cm2) bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi

Xem thêm: