Quy đổi từ Atmotphe sang Kgf/cm2 (Atm → Kgf/cm2)

atmotphe
kgf/cm2

⚡ Atmotphe

Atmotphe (Standard atmosphere, kí hiệu: atm) Átmốtphe là đơn vị đo áp suất không thuộc đơn vị đo lường quốc tế SI, được Hội nghị toàn thể về Cân đo lần thứ 10 thông qua.

Đơn vị tính 1 atm tương đương với áp suất của cột thủy ngân cao 760 mm tại nhiệt độ 0 °C (tức 760 Torr) dưới gia tốc trọng trường là 9,80665 m/s².

Quy đổi đơn vị đo áp suất Atmotphe (atm): 1 atm = 101325 Pa và 1 atm = 1 bar.

Ứng dụng

Đơn vị Atmotphe (atm) thường được sử dụng để đo áp suất khí quyển.

⚡ Kgf/cm2

Kgf/cm2 là một trong những đơn vị đo áp suất được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay. Nó không chỉ được sử dụng nhiều ở Việt Nam mà ngay cả ở các nước chấu Á, châu Âu, châu Mỹ cũng được sử dụng rất nhiều.

Đặc biệt với đơn vị đo áp suất này thì người ta ứng dụng nó cũng trong rất nhiều lĩnh vực từ: thực phẩm, đồ uống, dược phẩm, nhà máy – công nghiệp sản xuất….

Dưới đây là bảng quy đổi của đơn vị này với các đơn vị đo áp suất khác

  •  1 kgf/cm² = 0.098067 Mpa (Megapascals)
  •  1 kgf/cm² = 0.980665 Bar
  •  1 kgf/cm² = 10000 kgf/m²
  •  1 kgf/cm² = 98066.52 Pascals
  •  1 kgf/cm² = 98066.52 N/m2

Đơn vị Kgf là gì?

Đây là đơn vị dùng để đo tải trọng của một vật. Thế nhưng, trong kỹ thuật người ta sẽ sử dụng Kg (Kilogam) và lực F (Force). Và lực (N) là đại lượng vật lý dùng để biểu thị sự tương tác giữa các vật thể với nhau và cũng làm thay đổi đi các trạng thái chuyển động.

1 N = 1 kg m/s2

Và người ta cũng sẽ dùng Kgf để thay thế cho lực n cụ thể về việc chuyển đổi.

  • 1 kgf = 9.8N với các sai số cho phép là 0.1%.
  • 1 kgf = 10 N với các sai số cho phép là 0.2%.

Bên cạnh đó 1Kgf = 0.98 kg.

Quy đổi từ Atmotphe  sang Kgf/cm2 (Atm → Kgf/cm2)

1 atmotphe bằng bao nhiêu kgf/cm2 ? Công cụ quy đổi từ Atmotphe ra Kgf/cm2 (Atm → Kgf/cm2) bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi

Xem thêm: