Tỷ giá Won Hàn Quốc hôm nay là 1 KRW = 17 VNĐ. Tỷ giá trung bình KRW được tính từ dữ liệu của 15 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Won Hàn Quốc.
Bảng tỷ giá Won Hàn Quốc (KRW) tại 15 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
KienLongBank | - | 16.68 | 20.86 | - |
MBBank | - | 17.73 | - | - |
LPBank | - | 17.26 | 21.29 | - |
Vietcombank | 16.23 | 18.04 | 19.68 | - |
Nam A Bank | 17.87 | 17.87 | 19.75 | - |
ACB | - | 18.74 | - | 19.50 |
VietBank | - | 17.48 | - | 20 |
TPBANK | 17.94 | 18.05 | 19.46 | 19.68 |
VietinBank | 16.61 | 16.81 | 20.61 | - |
OCB | - | - | - | 19.79 |
Sacombank | - | 18.20 | - | 19.90 |
Saigonbank | - | 18.48 | - | 19.07 |
ABBANK | - | 18.24 | - | 20.84 |
Agribank | - | 17.96 | 19.65 | - |
BIDV | 16.40 | 18.12 | 19.19 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá KRW hôm nay (19/05/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Won Hàn Quốc tại 15 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá KRW hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Won Hàn Quốc | |
---|---|
TPBANK mua tiền mặt cao nhất | 17.94 |
Vietcombank mua tiền mặt thấp nhất | 16.23 |
ACB mua chuyển khoản cao nhất | 18.74 |
KienLongBank mua chuyển khoản thấp nhất | 16.68 |
Ngân hàng bán Won Hàn Quốc | |
LPBank bán tiền mặt cao nhất | 21.29 |
BIDV bán tiền mặt thấp nhất | 19.19 |
ABBANK bán chuyển khoản cao nhất | 20.84 |
Saigonbank bán chuyển khoản thấp nhất | 19.07 |
Đổi tiền (KRW) Won Hàn Quốc sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 KRW = 17 VNĐ, 16:05:54 19/05/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: KienLongBank, MBBank, LPBank, Vietcombank, Nam A Bank, ACB, VietBank, TPBANK, VietinBank, OCB, Sacombank, Saigonbank, ABBANK, Agribank, BIDV