Tỷ giá Yên Nhật hôm nay là 1 JPY = 158 VNĐ. Tỷ giá trung bình JPY được tính từ dữ liệu của 19 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật.
Bảng tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại 19 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Saigonbank | 158.70 | 159.30 | 166.49 | 165.49 |
Hong Leong Bank | 158.18 | 159.88 | 164.69 | - |
MBBank | 157.15 | 159.15 | 167.07 | - |
Vietcombank | 157.34 | 158.93 | 166.52 | - |
ABBANK | 157.58 | 158.21 | 166.98 | 166.48 |
BIDV | 158.07 | 159.03 | 166.49 | - |
LPBank | 157.81 | 158.81 | 166.31 | 168.31 |
ACB | 158.56 | 159.36 | 165.48 | 165.48 |
Agribank | 158 | 158.86 | 166.06 | - |
VPBank | 158.69 | 159.19 | 164.94 | 165.44 |
Nam A Bank | 157.61 | 160.61 | 163.88 | - |
VietinBank | 158.95 | 158.95 | 166.90 | - |
HSBC | 157.93 | 159.35 | 164.61 | 164.61 |
GPBank | - | 159.80 | 165.34 | - |
VietBank | 159.71 | 160.19 | - | 165.13 |
TPBANK | 156.49 | 158.98 | 167.79 | 166.47 |
OCB | 159.30 | 160.80 | 165.32 | 164.82 |
Sacombank | 160.28 | 160.78 | 165.31 | 164.81 |
KienLongBank | 156.71 | 158.41 | 165.97 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá JPY hôm nay (28/05/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật tại 19 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Yên Nhật | |
---|---|
Sacombank mua tiền mặt cao nhất | 160.28 |
TPBANK mua tiền mặt thấp nhất | 156.49 |
OCB mua chuyển khoản cao nhất | 160.80 |
ABBANK mua chuyển khoản thấp nhất | 158.21 |
Ngân hàng bán Yên Nhật | |
TPBANK bán tiền mặt cao nhất | 167.79 |
Nam A Bank bán tiền mặt thấp nhất | 163.88 |
LPBank bán chuyển khoản cao nhất | 168.31 |
HSBC bán chuyển khoản thấp nhất | 164.61 |
Đổi tiền (JPY) Yên Nhật sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 158 VNĐ, 19:59:20 28/05/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: Saigonbank, Hong Leong Bank , MBBank, Vietcombank, ABBANK, BIDV, LPBank, ACB, Agribank, VPBank, Nam A Bank, VietinBank, HSBC, GPBank, VietBank, TPBANK, OCB, Sacombank, KienLongBank