Tỷ giá Yên Nhật hôm nay là 1 JPY = 168 VNĐ. Tỷ giá trung bình JPY được tính từ dữ liệu của 11 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật.
Bảng tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại 11 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
| Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
|---|---|---|---|---|
| Hong Leong Bank | 167.76 | 169.76 | 175.75 | - |
| VietBank | 169.85 | 170.36 | - | 175.41 |
| Agribank | 168.83 | 169.51 | 176.25 | - |
| KienLongBank | 168.40 | 169.40 | 175.40 | - |
| BIDV | 169.11 | 169.41 | 176.47 | - |
| Nam A Bank | 166.42 | 169.42 | 175.08 | - |
| HSBC | 167.71 | 169.24 | 174.78 | 174.78 |
| Saigonbank | 168.63 | 169.39 | 176.53 | 175.53 |
| Sacombank | 168.41 | 168.91 | 175.93 | 175.43 |
| ACB | 169.16 | 170.01 | 175.92 | 175.92 |
| GPBank | - | 171.05 | 177.09 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá JPY hôm nay (24/10/2025)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật tại 11 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Yên Nhật | |
|---|---|
| VietBank mua tiền mặt cao nhất | 169.85 |
| Nam A Bank mua tiền mặt thấp nhất | 166.42 |
| GPBank mua chuyển khoản cao nhất | 171.05 |
| Sacombank mua chuyển khoản thấp nhất | 168.91 |
Ngân hàng bán Yên Nhật | |
| GPBank bán tiền mặt cao nhất | 177.09 |
| HSBC bán tiền mặt thấp nhất | 174.78 |
| ACB bán chuyển khoản cao nhất | 175.92 |
| HSBC bán chuyển khoản thấp nhất | 174.78 |
Đổi tiền (JPY) Yên Nhật sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 168 VNĐ, 14:09:01 24/10/2025)
(*) Các ngân hàng bao gồm: Hong Leong Bank , VietBank, Agribank, KienLongBank, BIDV, Nam A Bank, HSBC, Saigonbank, Sacombank, ACB, GPBank


