Tỷ giá Yên Nhật hôm nay là 1 JPY = 173 VNĐ. Tỷ giá trung bình JPY được tính từ dữ liệu của 11 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Yên Nhật.
Bảng tỷ giá Yên Nhật (JPY) tại 11 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Nam A Bank | 173.10 | 176.10 | 181.92 | - |
ACB | 175.21 | 176.09 | 182.94 | 182.94 |
VietBank | 174.71 | 175.23 | - | 180.76 |
KienLongBank | 173.19 | 174.19 | 180.19 | - |
Agribank | 173.63 | 174.33 | 181.59 | - |
HSBC | 173.63 | 174.87 | 181.29 | 181.29 |
BIDV | 174.63 | 174.94 | 182.21 | - |
Sacombank | 173.90 | 174.90 | 181.45 | 180.95 |
GPBank | - | 175.26 | 181.07 | - |
Saigonbank | 173.31 | 174.29 | 182.12 | 181.12 |
Hong Leong Bank | 172.73 | 174.73 | 181.03 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá JPY hôm nay (24/08/2025)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Yên Nhật tại 11 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá JPY hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Yên Nhật | |
---|---|
ACB mua tiền mặt cao nhất | 175.21 |
Hong Leong Bank mua tiền mặt thấp nhất | 172.73 |
Nam A Bank mua chuyển khoản cao nhất | 176.10 |
KienLongBank mua chuyển khoản thấp nhất | 174.19 |
Ngân hàng bán Yên Nhật | |
ACB bán tiền mặt cao nhất | 182.94 |
KienLongBank bán tiền mặt thấp nhất | 180.19 |
ACB bán chuyển khoản cao nhất | 182.94 |
VietBank bán chuyển khoản thấp nhất | 180.76 |
Đổi tiền (JPY) Yên Nhật sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 JPY = 173 VNĐ, 15:08:18 24/08/2025)
(*) Các ngân hàng bao gồm: Nam A Bank, ACB, VietBank, KienLongBank, Agribank, HSBC, BIDV, Sacombank, GPBank, Saigonbank, Hong Leong Bank