Tỷ giá HKD (Đô la Hồng Kông)

Tỷ giá Đô la Hồng Kông hôm nay là 1 HKD = 3,187 VNĐ. Tỷ giá trung bình HKD được tính từ dữ liệu của 12 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Hồng Kông.

Bảng tỷ giá Đô la Hồng Kông (HKD) tại 12 ngân hàng

Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)

Ngân hàngMua TMMua CKBánBán chuyển khoản
KienLongBank-3,1873,353-
LPBank-3,1163,417-
Nam A Bank3,1623,1623,369-
Vietcombank3,183.903,216.063,319.23-
ACB---3,344
ABBANK-3,199-3,417
Agribank3,1983,2113,315-
BIDV3,2063,2133,304-
Sacombank-3,266-3,376
HSBC3,183.863,2153,3163,316
Saigonbank-3,218-3,341
MBBank3,1913,2013,351-

Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.

Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com

Tóm tắt tỷ giá HKD hôm nay (23/11/2024)

Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Đô la Hồng Kông tại 12 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá HKD hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:

Ngân hàng mua Đô la Hồng Kông

BIDV mua tiền mặt cao nhất 3,206
Nam A Bank mua tiền mặt thấp nhất 3,162
Sacombank mua chuyển khoản cao nhất 3,266
LPBank mua chuyển khoản thấp nhất 3,116

Ngân hàng bán Đô la Hồng Kông

LPBank bán tiền mặt cao nhất 3,417
BIDV bán tiền mặt thấp nhất 3,304
ABBANK bán chuyển khoản cao nhất 3,417
HSBC bán chuyển khoản thấp nhất 3,316

Đổi tiền (HKD) Đô la Hồng Kông sang (VND) Việt Nam Đồng

HKD
VND
1 HKD = 3,187 VND

(Tỷ giá Trung bình: 1 HKD = 3,187 VNĐ, 08:05:34 23/11/2024)

(*) Các ngân hàng bao gồm: KienLongBank, LPBank, Nam A Bank, Vietcombank, ACB, ABBANK, Agribank, BIDV, Sacombank, HSBC, Saigonbank, MBBank