Tỷ giá Đô la Hồng Kông hôm nay là 1 HKD = 3,165 VNĐ. Tỷ giá trung bình HKD được tính từ dữ liệu của 14 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Đô la Hồng Kông.
Bảng tỷ giá Đô la Hồng Kông (HKD) tại 14 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
LPBank | - | 3,154 | 3,412 | - |
HSBC | 3,171.19 | 3,205 | 3,300 | 3,300 |
VietinBank | 3,185 | 3,200 | 3,335 | - |
Nam A Bank | 3,181 | 3,181 | 3,341 | - |
Agribank | 3,194 | 3,207 | 3,313 | - |
TPBANK | 3,057 | 3,277 | 3,361 | 3,381 |
Sacombank | - | 3,250 | - | 3,370 |
Saigonbank | - | 3,210 | - | 3,327 |
KienLongBank | - | 3,176 | 3,342 | - |
Vietcombank | 3,176.68 | 3,208.77 | 3,309.10 | - |
ABBANK | - | 3,197 | - | 3,319 |
MBBank | 3,183 | 3,193 | 3,419 | - |
BIDV | 3,176 | 3,198 | 3,289 | - |
ACB | - | - | - | 3,333 |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá HKD hôm nay (15/05/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Đô la Hồng Kông tại 14 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá HKD hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Đô la Hồng Kông | |
---|---|
Agribank mua tiền mặt cao nhất | 3,194 |
TPBANK mua tiền mặt thấp nhất | 3,057 |
TPBANK mua chuyển khoản cao nhất | 3,277 |
LPBank mua chuyển khoản thấp nhất | 3,154 |
Ngân hàng bán Đô la Hồng Kông | |
MBBank bán tiền mặt cao nhất | 3,419 |
BIDV bán tiền mặt thấp nhất | 3,289 |
TPBANK bán chuyển khoản cao nhất | 3,381 |
HSBC bán chuyển khoản thấp nhất | 3,300 |
Đổi tiền (HKD) Đô la Hồng Kông sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 HKD = 3,165 VNĐ, 15:17:16 15/05/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: LPBank, HSBC, VietinBank, Nam A Bank, Agribank, TPBANK, Sacombank, Saigonbank, KienLongBank, Vietcombank, ABBANK, MBBank, BIDV, ACB