Tỷ giá Bảng Anh hôm nay là 1 GBP = 31,315 VNĐ. Tỷ giá trung bình GBP được tính từ dữ liệu của 19 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Bảng Anh.
Bảng tỷ giá Bảng Anh (GBP) tại 19 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
VietinBank | 31,543 | 31,593 | 32,553 | - |
HSBC | 31,099 | 31,432 | 32,360 | 32,360 |
Hong Leong Bank | 31,202 | 31,452 | 32,472 | - |
VietBank | 31,375 | 31,438 | - | 32,301 |
TPBANK | 31,255 | 31,404 | 32,581 | 32,363 |
GPBank | - | 31,513 | 32,441 | - |
Sacombank | 31,701 | 31,751 | 32,419 | 32,369 |
KienLongBank | - | 31,495 | 32,453 | - |
OCB | 31,561 | 31,711 | 32,474 | 32,424 |
Saigonbank | 31,244 | 31,451 | 32,583 | 32,483 |
MBBank | 31,331 | 31,431 | 32,413 | - |
Vietcombank | 31,141.40 | 31,456 | 32,465 | - |
ABBANK | 31,087 | 31,212 | 32,520 | 32,416 |
BIDV | 31,117 | 31,305 | 32,414 | - |
LPBank | - | 31,506 | 32,403 | - |
ACB | - | 31,493 | - | 32,313 |
Agribank | 31,291 | 31,480 | 32,467 | - |
VPBank | 31,580 | 31,580 | 32,339 | 32,389 |
Nam A Bank | 31,198 | 31,523 | 32,417 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá GBP hôm nay (14/05/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Bảng Anh tại 19 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá GBP hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Bảng Anh | |
---|---|
Sacombank mua tiền mặt cao nhất | 31,701 |
ABBANK mua tiền mặt thấp nhất | 31,087 |
Sacombank mua chuyển khoản cao nhất | 31,751 |
ABBANK mua chuyển khoản thấp nhất | 31,212 |
Ngân hàng bán Bảng Anh | |
Saigonbank bán tiền mặt cao nhất | 32,583 |
VPBank bán tiền mặt thấp nhất | 32,339 |
Saigonbank bán chuyển khoản cao nhất | 32,483 |
VietBank bán chuyển khoản thấp nhất | 32,301 |
Đổi tiền (GBP) Bảng Anh sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 GBP = 31,315 VNĐ, 11:43:14 14/05/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: VietinBank, HSBC, Hong Leong Bank , VietBank, TPBANK, GPBank, Sacombank, KienLongBank, OCB, Saigonbank, MBBank, Vietcombank, ABBANK, BIDV, LPBank, ACB, Agribank, VPBank, Nam A Bank