Tỷ giá Bảng Anh hôm nay là 1 GBP = 34,463 VNĐ. Tỷ giá trung bình GBP được tính từ dữ liệu của 11 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Bảng Anh.
Bảng tỷ giá Bảng Anh (GBP) tại 11 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Agribank | 34,535 | 34,674 | 35,609 | - |
KienLongBank | - | 34,698 | 35,648 | - |
BIDV | 34,626 | 34,720 | 35,511 | - |
Nam A Bank | 34,353 | 34,678 | 35,700 | - |
HSBC | 34,221 | 34,603 | 35,593 | 35,593 |
Sacombank | 34,495 | 34,545 | 35,664 | 35,514 |
Saigonbank | 34,441 | 34,505 | 35,658 | 35,558 |
ACB | - | 34,653 | - | 35,679 |
Hong Leong Bank | 34,291 | 34,591 | 35,787 | - |
VietBank | 34,748 | 34,808 | - | 35,868 |
GPBank | - | 34,678 | 35,718 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá GBP hôm nay (14/10/2025)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Bảng Anh tại 11 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá GBP hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Bảng Anh | |
---|---|
VietBank mua tiền mặt cao nhất | 34,748 |
HSBC mua tiền mặt thấp nhất | 34,221 |
VietBank mua chuyển khoản cao nhất | 34,808 |
Saigonbank mua chuyển khoản thấp nhất | 34,505 |
Ngân hàng bán Bảng Anh | |
Hong Leong Bank bán tiền mặt cao nhất | 35,787 |
BIDV bán tiền mặt thấp nhất | 35,511 |
VietBank bán chuyển khoản cao nhất | 35,868 |
Sacombank bán chuyển khoản thấp nhất | 35,514 |
Đổi tiền (GBP) Bảng Anh sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 GBP = 34,463 VNĐ, 21:24:51 14/10/2025)
(*) Các ngân hàng bao gồm: Agribank, KienLongBank, BIDV, Nam A Bank, HSBC, Sacombank, Saigonbank, ACB, Hong Leong Bank , VietBank, GPBank