⚡ Gigabit
Gigabit là bội số của đơn vị bit cho thông tin kỹ thuật số hoặc lưu trữ máy tính. Tiền tố giga (ký hiệu G) được định nghĩa trong Hệ thống đơn vị quốc tế (SI) là một bội số của 10^9 (1 tỷ, tỉ lệ ngắn), và do đó
1 gigabit = 10^9 bit = 1000000000bit.
Gigabit có ký hiệu đơn vị Gbit hoặc Gb.
Sử dụng kích thước byte phổ biến là 8 bit, 1 Gbit tương đương với 125 megabyte (MB) hoặc xấp xỉ 119 mebibytes (MiB).
⚡ Kilobit
Một kilobit là một biểu hiện của các bit được nhóm có nghĩa là 1.000 (103) bit.
Cách sử dụng thuật ngữ này để biểu thị một kibibit, mặc dù chúng được dùng rất phổ biến do bản chất của các bit (chữ số nhị phân), đã không còn đúng và trái với tiêu chuẩn quốc tế
Thuật ngữ 'kilobit' là phổ biến nhất là sử dụng trong các biểu hiện của tốc độ dữ liệu (tốc độ truyền thông kỹ thuật số) ở dạng viết tắt "kbps", "kb/s", hoặc "kbit/s", có nghĩa là "kilobits mỗi giây".
Ví dụ, "một PSTN 56 kbit/s", hay "một kết nối Internet băng thông rộng có tốc độ 512 kbit/s".
1 gigabit bằng bao nhiêu kilobit? Công cụ quy đổi từ Gigabit ra Kilobit (Gb → Kb) bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi
Xem thêm:
- Quy đổi Gigabit sang Bit (Gigabit → Bit)
- Quy đổi Gigabit sang Petabit (Gigabit → Petabit)
- Quy đổi Gigabit sang Byte (Gigabit → Byte)
- Quy đổi Gigabit sang Petabyte (Gigabit → Petabyte)
- Quy đổi Gigabit sang Kilobit (Gigabit → Kilobit)
- Quy đổi Gigabit sang Kilobyte (Gigabit → Kilobyte)
- Quy đổi Gigabit sang Megabit (Gigabit → Megabit)
- Quy đổi Gigabit sang Megabyte (Gigabit → Megabyte)
- Quy đổi Gigabit sang Gigabyte (Gigabit → Gigabyte)
- Quy đổi Gigabit sang Terabit (Gigabit → Terabit)
- Quy đổi Gigabit sang Terabyte (Gigabit → Terabyte)