⚡ Bit
Bit là đơn vị nhỏ nhất của bộ nhớ máy tính, có thể lưu trữ một trong hai trạng thái là Có hoặc Không.
Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn thông tin gọi là BIT, chữ viết tắt của binary digit (chữ số nhị phân). Một BIT tương ứng với một sự kiện có 1 trong 2 trạng thái.
Ví dụ: Một mạch đèn có 2 trạng thái là
- Tắt (off) khi mạch điện qua công tắc là hở (số 0)
- Mở (on) khi mạch điện qua công tắc là đóng (số 1)
BIT có thể lưu trữ ở 2 trạng thái thông tin là 0 và 1.
⚡ Gigabit
Gigabit là bội số của đơn vị bit cho thông tin kỹ thuật số hoặc lưu trữ máy tính. Tiền tố giga (ký hiệu G) được định nghĩa trong Hệ thống đơn vị quốc tế (SI) là một bội số của 10^9 (1 tỷ, tỉ lệ ngắn), và do đó
1 gigabit = 10^9 bit = 1000000000bit.
Gigabit có ký hiệu đơn vị Gbit hoặc Gb.
Sử dụng kích thước byte phổ biến là 8 bit, 1 Gbit tương đương với 125 megabyte (MB) hoặc xấp xỉ 119 mebibytes (MiB).
1 bit bằng bao nhiêu gigabit? Công cụ quy đổi từ Bit ra Gigabit (b → Gb) bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi
Xem thêm:
- Quy đổi Bit sang Petabit (Bit → Petabit)
- Quy đổi Bit sang Byte (Bit → Byte)
- Quy đổi Bit sang Petabyte (Bit → Petabyte)
- Quy đổi Bit sang Kilobit (Bit → Kilobit)
- Quy đổi Bit sang Kilobyte (Bit → Kilobyte)
- Quy đổi Bit sang Megabit (Bit → Megabit)
- Quy đổi Bit sang Megabyte (Bit → Megabyte)
- Quy đổi Bit sang Gigabit (Bit → Gigabit)
- Quy đổi Bit sang Gigabyte (Bit → Gigabyte)
- Quy đổi Bit sang Terabit (Bit → Terabit)
- Quy đổi Bit sang Terabyte (Bit → Terabyte)