⚡ Đề-xi-mét
Đêximét hay đềximét (ký hiệu dm) là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét
Bảng đề-xi-mét
1 dm = 10 cm | 10 cm = 1 dm |
Để có thể thực hiện đổi đơn vị đo độ dài thì ta cần phải hiểu rõ được bản chất của phép đổi đó là gì. Khi đã nắm được bản chất thì chỉ cần dịch chuyển dấu phẩy sang trái hoặc sang phải mỗi đơn vị đo liền sau nó là một chữ số hoặc thêm một chữ số 0 (nếu thiếu) ứng với mỗi đơn vị đo.
⚡ Dặm
Dặm là một trong những đơn vị đo độ dài quãng đường, khoảng cách và được kí hiệu là Mile.
1 dặm bằng bao nhiêu m
1 dặm bằng 1,609 km, 1 km bằng 1000m, vậy 1 dặm sẽ bằng 1.609m (Một nghìn sáu chăm linh chín mét)
1 dặm bằng bao nhiêu km? (1 Mile = km?)
1 dặm sẽ bằng 1,609km, tức là 1 Mile = 1,609km theo chuẩn quốc tế, vậy 10 dặm bằng bao nhiêu km? 10 dặm = 16,09km.
1 dm bằng bao nhiêu mile ? Công cụ quy đổi từ Đề-xi-mét ra Dặm (dm → mile) bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi
Xem thêm:
- Quy đổi Đề-xi-mét sang Ki-lô-mét (dm → km)
- Quy đổi Đề-xi-mét sang Héc-tô-mét (dm → hm)
- Quy đổi Đề-xi-mét sang Đề-ca-mét (dm → dam)
- Quy đổi Đề-xi-mét sang Mét (dm → m)
- Quy đổi Đề-xi-mét sang Centimet (dm → cm)
- Quy đổi Đề-xi-mét sang Milimét (dm → mm)
- Quy đổi Đề-xi-mét sang Inch (dm → in)
- Quy đổi Đề-xi-mét sang Pixel (dm → px)
- Quy đổi Đề-xi-mét sang Thước Anh (dm → yd)
- Quy đổi Đề-xi-mét sang Foot (dm → ft)
- Quy đổi Đề-xi-mét sang Dặm (dm → mile)