⚡ Centimet
Một centimet (đọc là xen-ti-mét hay xăng-ti-mét) viết tắt là cm là một khoảng cách bằng 1/100 mét. Tiếng Việt còn gọi đơn vị này là phân tây.
1 cm (1 phân) bằng bao nhiêu mm, inches, dm, m, ft, km?
Sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ tới lớn các đơn vị đo độ dài trên: mm < inches < dm < ft < m < km. Trong đó 1 inch = 2.54 cm, suy ra:
- 1 cm = 10 mm
- 1 cm = 0.3937 inch
- 1 cm = 0.1 dm
- 1 cm = 0,0328 ft
- 1 cm = 0.01 m
- 1 cm = 0.001 km
⚡ Đề-xi-mét
Đêximét hay đềximét (ký hiệu dm) là một đơn vị đo chiều dài trong hệ mét
Bảng đề-xi-mét
1 dm = 10 cm | 10 cm = 1 dm |
Để có thể thực hiện đổi đơn vị đo độ dài thì ta cần phải hiểu rõ được bản chất của phép đổi đó là gì. Khi đã nắm được bản chất thì chỉ cần dịch chuyển dấu phẩy sang trái hoặc sang phải mỗi đơn vị đo liền sau nó là một chữ số hoặc thêm một chữ số 0 (nếu thiếu) ứng với mỗi đơn vị đo.
1 cm bằng bao nhiêu dm ? Công cụ quy đổi từ Centimet ra Đề-xi-mét (cm → dm) bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi
Xem thêm:
- Quy đổi Centimet sang Ki-lô-mét (cm → km)
- Quy đổi Centimet sang Héc-tô-mét (cm → hm)
- Quy đổi Centimet sang Đề-ca-mét (cm → dam)
- Quy đổi Centimet sang Mét (cm → m)
- Quy đổi Centimet sang Đề-xi-mét (cm → dm)
- Quy đổi Centimet sang Milimét (cm → mm)
- Quy đổi Centimet sang Inch (cm → in)
- Quy đổi Centimet sang Pixel (cm → px)
- Quy đổi Centimet sang Thước Anh (cm → yd)
- Quy đổi Centimet sang Foot (cm → ft)
- Quy đổi Centimet sang Dặm (cm → mile)