Tỷ giá Ringgit Malaysia hôm nay là 1 MYR = 5,308 VNĐ. Tỷ giá trung bình MYR được tính từ dữ liệu của 5 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Ringgit Malaysia.
Bảng tỷ giá Ringgit Malaysia (MYR) tại 5 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Vietcombank | - | 5,628.28 | 5,751.02 | - |
ACB | - | - | - | 5,815 |
Sacombank | - | 5,869 | - | 5,979 |
BIDV | 5,308.98 | - | 5,976.50 | - |
Hong Leong Bank | - | 5,641 | 5,742 | - |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá MYR hôm nay (23/11/2024)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Ringgit Malaysia tại 5 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá MYR hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Ringgit Malaysia | |
---|---|
BIDV mua tiền mặt cao nhất | 5,308.98 |
BIDV mua tiền mặt thấp nhất | 5,308.98 |
Sacombank mua chuyển khoản cao nhất | 5,869 |
Vietcombank mua chuyển khoản thấp nhất | 5,628.28 |
Ngân hàng bán Ringgit Malaysia | |
BIDV bán tiền mặt cao nhất | 5,976.50 |
Hong Leong Bank bán tiền mặt thấp nhất | 5,742 |
Sacombank bán chuyển khoản cao nhất | 5,979 |
ACB bán chuyển khoản thấp nhất | 5,815 |
Đổi tiền (MYR) Ringgit Malaysia sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 MYR = 5,308 VNĐ, 21:16:29 23/11/2024)
(*) Các ngân hàng bao gồm: Vietcombank, ACB, Sacombank, BIDV, Hong Leong Bank