Tỷ giá Euro hôm nay là 1 EUR = 29,113 VNĐ. Tỷ giá trung bình EUR được tính từ dữ liệu của 14 ngân hàng (*) có hỗ trợ giao dịch Euro.
Bảng tỷ giá Euro (EUR) tại 14 ngân hàng
Đơn vị tính: VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngân hàng | Mua TM | Mua CK | Bán | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
Agribank | 29,096 | 29,213 | 30,326 | - |
Sacombank | 29,362 | 29,462 | 30,235 | 30,190 |
Vietcombank | 28,936.60 | 29,228.90 | 30,522 | - |
HSBC | 29,063 | 29,123 | 30,190 | 30,190 |
Saigonbank | 29,188 | 29,305 | 30,338 | 30,238 |
ACB | 29,186 | 29,303 | 30,297 | 30,297 |
BIDV | 29,186 | 29,210 | 30,451 | - |
VietBank | 29,265 | 29,353 | - | 30,235 |
VPBank | 29,113 | 29,313 | 30,073 | 30,273 |
KienLongBank | 29,060 | 29,160 | 30,230 | - |
Hong Leong Bank | 28,786 | 29,036 | 30,367 | - |
Nam A Bank | 29,088 | 29,283 | 30,164 | - |
GPBank | 29,093 | 29,378 | 30,270 | 30,270 |
OCB | 29,166 | 29,316 | 30,486 | 30,086 |
Ở bảng so sánh tỷ giá bên trên, giá trị màu xanh sẽ tương ứng với giá cao nhất; màu đỏ tương ứng với giá thấp nhất trong cột.
Nguồn: Tổng hợp bởi Travandon.com
Tóm tắt tỷ giá EUR hôm nay (04/06/2025)
Dựa vào bảng so sánh tỷ giá Euro tại 14 ngân hàng ở trên, chúng tôi xin tóm tắt tình hình tỷ giá EUR hôm nay nay theo 2 nhóm (mua/bán) cụ thể như sau:
Ngân hàng mua Euro | |
---|---|
Sacombank mua tiền mặt cao nhất | 29,362 |
Hong Leong Bank mua tiền mặt thấp nhất | 28,786 |
Sacombank mua chuyển khoản cao nhất | 29,462 |
Hong Leong Bank mua chuyển khoản thấp nhất | 29,036 |
Ngân hàng bán Euro | |
Vietcombank bán tiền mặt cao nhất | 30,522 |
VPBank bán tiền mặt thấp nhất | 30,073 |
ACB bán chuyển khoản cao nhất | 30,297 |
OCB bán chuyển khoản thấp nhất | 30,086 |
Đổi tiền (EUR) Euro sang (VND) Việt Nam Đồng
(Tỷ giá Trung bình: 1 EUR = 29,113 VNĐ, 10:21:46 04/06/2025)
(*) Các ngân hàng bao gồm: Agribank, Sacombank, Vietcombank, HSBC, Saigonbank, ACB, BIDV, VietBank, VPBank, KienLongBank, Hong Leong Bank , Nam A Bank, GPBank, OCB