⚡ Đề-ca-mét
Hiện nay, việc đổi đơn vị thuộc bảng đơn vị đo độ dài không quá khó. Các bạn chỉ cần ghi nhớ các đơn vị theo thứ tự sau để xác định độ lớn của độ dài: km > hm > dam > m > dm > cm > mm.
Đề-ca-mét: là một đơn vị đo độ dài. Được viết tắt là dam.
1dam=10m1dam=10m
⚡ Foot
Feet hay còn gọi là Foot, ký hiệu là ft, đôi khi có thêm dấu phẩy ở trên đầu. Feet là đơn vị đo chiều dài, tuy nhiên lại ít được sử dụng ở Việt Nam.
Đơn vị Feet này được sử dụng phổ biến nhất chính là Feet quốc tế. Theo công thức quy đổi thì 3 Feet = 1 Yard và 1 Feet = 12 inch.
1 Feet bằng bao nhiêu mm, cm, m?
Theo quy định của quốc tế, một foot (feet) sẽ được quy đổi sang mm, cm, mm, inch, km như sau:
- 1 feet (foot) = 0.3048 m
- 1 feet (foot) = 30,48 cm
- 1 feet (foot) = 304,8 mm
- 1 feet (foot) = 0.0003048000 km
- 1 feet (foot) = 12 inch
1 dam bằng bao nhiêu ft ? Công cụ quy đổi từ Đề-ca-mét ra Foot (dam → ft) bằng tiện ích đổi đơn vị online trực tiếp. Chỉ cần nhập giá trị có ngay kết quả & công thức cách đổi
Xem thêm:
- Quy đổi Đề-ca-mét sang Ki-lô-mét (dam → km)
- Quy đổi Đề-ca-mét sang Héc-tô-mét (dam → hm)
- Quy đổi Đề-ca-mét sang Mét (dam → m)
- Quy đổi Đề-ca-mét sang Đề-xi-mét (dam → dm)
- Quy đổi Đề-ca-mét sang Centimet (dam → cm)
- Quy đổi Đề-ca-mét sang Milimét (dam → mm)
- Quy đổi Đề-ca-mét sang Inch (dam → in)
- Quy đổi Đề-ca-mét sang Pixel (dam → px)
- Quy đổi Đề-ca-mét sang Thước Anh (dam → yd)
- Quy đổi Đề-ca-mét sang Foot (dam → ft)
- Quy đổi Đề-ca-mét sang Dặm (dam → mile)