Quận 10 là một Quận của TP Hồ Chí Minh. Quận 10 có 15 Phường bao gồm: Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, Phường 5, Phường 6, Phường 7, Phường 8, Phường 9, Phường 10, Phường 11, Phường 12, Phường 13, Phường 14, Phường 15
STT | Đơn vị | Tên |
---|---|---|
1 | Phường | Phường 1 |
2 | Phường | Phường 2 |
3 | Phường | Phường 3 |
4 | Phường | Phường 4 |
5 | Phường | Phường 5 |
6 | Phường | Phường 6 |
7 | Phường | Phường 7 |
8 | Phường | Phường 8 |
9 | Phường | Phường 9 |
10 | Phường | Phường 10 |
11 | Phường | Phường 11 |
12 | Phường | Phường 12 |
13 | Phường | Phường 13 |
14 | Phường | Phường 14 |
15 | Phường | Phường 15 |
1. Giới thiệu về Q.10
Quận 10 có tổng diện tích tự nhiên gần 572ha (số liệu bản đồ địa chính), chiếm 1,24% diện tích toàn thành phố, nằm chếch về phía Tây Nam của TP.HCM. Dân số quận 10 tính đến tháng 12/2011 là 235.024 người, MĐDS trung bình là 41.077 người/km2.
Quận 10 thuộc nội thành của Thành phố Hồ Chí Minh, có vị trí địa lý:
- Phía đông giáp Quận 3 với ranh giới là các tuyến đường Cách mạng Tháng Tám, Điện Biên Phủ và Lý Thái Tổ
- Phía tây giáp Quận 11 với ranh giới là đường Lý Thường Kiệt
- Phía nam giáp Quận 5 với ranh giới là các tuyến đường Hùng Vương và Nguyễn Chí Thanh
- Phía bắc giáp quận Tân Bình với ranh giới là đường Bắc Hải.
Quận có diện tích 5,72 km², dân số năm 2019 là 234.819 người, mật độ dân số đạt 36.690 người/km².
2. Bản đồ hành chính Q.10
Tên đơn vị: | Quận 10 |
---|---|
Mã hành chính: | 771 |
Diện tích: | 6 km² |
Dân số: | 234.000 người (cập nhật 2019) |
Mật độ: | 42.190 người/km² |
Bao gồm: | 15 phường |
Biển số xe: | 59-U1-U2 |
Trụ sở UBND: | 474 Đường 3/2, phường 14 |
Website: | http://www.quan10.hochiminhcity.gov.vn/ |