Thông tin cập nhật tỷ giá ngoại tệ ngân hàng quân đội. Cập nhật tỷ giá USD, tỷ giá yên nhât, tỷ giá euro, tỷ giá đô la úc và tỷ giá nhiều loại tiền khác của Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội
Bảng tỷ giá MBBank ngày 21/11/2024
Tổng hợp tỷ giá 13 ngoại tệ được Ngân hàng Quân Đội hỗ trợ.
Đơn vị tính : VNĐ (Việt Nam Đồng)
Ngoại tệ | Tên Ngoại tệ | Mua TM | Mua CK | Bán ra |
---|---|---|---|---|
USD | Đô Mỹ | 25,195 | 25,205 | 25,512 |
EUR | Euro | 26,164 | 26,234 | 27,547 |
GBP | Bảng Anh | 31,485 | 31,585 | 32,562 |
SGD | Đô Singapore | 18,611 | 18,661 | 19,294 |
HKD | Đô Hồng Kông | 3,191 | 3,201 | 3,351 |
CNY | Nhân dân tệ | - | 3,466.32 | 3,584.29 |
JPY | Yên Nhật | 159.46 | 161.46 | 169.06 |
AUD | Đô Australia | 16,054 | 16,154 | 16,786 |
CAD | Đô Canada | 17,672 | 17,772 | 18,423 |
CHF | Franc Thụy sĩ | 28,092 | 28,192 | 29,130 |
KRW | Won Hàn Quốc | - | 17.22 | - |
THB | Bạt Thái Lan | 701.39 | 711.39 | 762.44 |
NZD | Đô New Zealand | - | 14,634 | - |
* Mũi tên màu xanh ( ): thể hiện tỷ giá đang xem tăng cao hơn so với ngày trước đó.
* Mũi tên màu đỏ ( ): thể hiện tỷ giá đang xem thấp hơn so với ngày trước đó.
* Tỷ giá MBBank được cập nhật lúc 07:10 18/11/2024 và chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết thông tin chi tiết hãy liên hệ với Ngân hàng Quân Đội bạn giao dịch
Cập nhật tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng MBBank (tỷ giá MBBank) mới nhất hôm nay từ TOPI giúp bạn dễ dàng so sánh và nắm bắt tỷ giá hối đoái của các ngân hàng cũng như một số đồng ngoại tệ chủ chốt của thị trường như: đồng USD, EUR, JPY, CNY, AUD, THB…
Giới thiệu về ngân hàng MBBank
Ngân hàng MBBank có tên đầy đủ là ngân hàng Thương Mại Cổ Phần Quân Đội hay gọi tắt là ngân hàng Quân Đội là một ngân hàng TMCP của Việt Nam trực thuộc bộ quốc phòng.
Sau hơn 26 năm hoạt động, ngân hàng MB đã mở rộng mạng lưới, phủ sóng toàn quốc với hơn 100 chi nhánh, 190 điểm giao dịch. Bên cạnh đó, ngân hàng MB còn có văn phòng đại diện ở Lào, Campuchia và Liên Bang Nga.
Tên giao dịch tiếng Việt | Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội |
Tên giao dịch tiếng Anh | Military Commercial Joint Stock Bank |
Tên viết tắt | MB Bank |
Mã chứng khoán | MBB |
Loại hình | Ngân hàng thương mại cổ phần |
SWIFT code | MSCBVNVX |
Trụ sợ chính | 21 Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội |
Tổng tài sản | 362.325 tỷ đồng (năm 2008) |
Năm thành lập | 04 tháng 11 năm 1994 |
Hotline | 1900 5454 26 |
Website | www.mbbank.com.vn |